85 câu trắc nghiệm ôn tập về Con lắc lò xo và Dao động điều hòa năm 2020 có đáp án

85 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ CON LẮC LÒ XO VÀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 1: Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian

A. Cùng pha với nhau.                 

B. Lệch pha một lượng \(\frac{\pi }{4}\)

C. Vuông pha với nhau.                                         

D. Ngược pha với nhau.

Câu 2: Trong dao động điều hòa, giá trị gia tốc của vật

A. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.                

B. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.

C. Không thạy đổi.      

D. Tăng, giảm tùy thuộc giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.

Câu 3:Kết luận nào sau đây là sai ? Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì:

A. Gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0

B. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ 0

C. Vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A 

D. Gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ -A đến điểm có li độ +A

Câu 4:Một chất điểm dao động điều hòa, ở thời điểm nào thì gia tốc của nó có giá trị cực đại

A. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng                        B. Li độ của chất điểm có giá trị cực đại

C. Li độ của chất điểm có giá trị cực tiểu               D. Động năng bằng thế năng 

Câu 5:Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình  x = Acos(ωt+ ) thì có vận tốc tức thời:

A. v = -Aωsin(ωt+ )                                             B. v = Aωcos(ωt+ )

C. v = Aω2sin (ωt+ )                                            D. v = -Aωcos(ωt+ )

Câu 6:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có 

A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vecto gia tốc.

B. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. 

C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 7:Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên

A. cùng tần số và ngược pha với li độ.                   B. khác tần số và ngược pha với li độ.

C. khác tần số và cùng pha với li độ.                      D. cùng tần số và cùng pha với li độ.

Câu 8:Đối với một dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là:

A. Tần số dao động.     B. Pha của dao động.        C. Chu kỳ của dao động.  D. Tần số góc.

Câu 9:Dao động điều hòa có tính chất

A. Khi đi qua vị trí cân bằng có vận tốc và gia tốc cực đại.

B. Khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ cực đại và gia tốc bằng 0.

C. Khi vật qua vị trí biên nó có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực tiểu.

D. Khi vật ở vị trí biên nó có vận tốc và gia tốc bằng nhau.

Câu 10:Chu kì dao động là khoảng thời gian

A. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.         B. vật đi hết đoạn đường bằng quỹ đạo.

C. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.                       D. ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.

Câu 11:Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. chậm dần đều.          B. chậm dần.                    

C.  nhanh dần đều.            D. nhanh dần.

Câu 12:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. 

C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. 

Câu 13:Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động

A. không đổi theo thời gian.                                   B. biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. biến thiên theo hàm bậc nhất với thời gian.       D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.

Câu 14:Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.

A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.

B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.

C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.

D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm. 

Câu 15:Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian:

A. Li độ x.                    B. Tần số góc.                   

C. Pha ban đầu.                 D. Biên độ.

Câu 16:Phát biểu nào sau đây không đúng ? Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), sau một chu kì thì 

A.  li độ của vật không trở về giá trị ban đầu.         B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.            D. vật lại trở về vị trí ban đầu.

Câu 17:Chu kì của dao động điều hoà là:

A. Khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực đại dương.

B. Thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.

C. Là khoảng thời gian ngắn nhất mà toạ độ, vận tốc, gia tốc lại có giá trị và trạng thái như cũ. 

D. Cả 3 cầu trên đều đúng.

Câu 18:Chọn phát biểu đúng: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ).

A. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số dương 

B. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số âm 

C. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số phụ thuộc cách chọn t = 0.

D. Biên độ A, tần số góc ω là các hằng số dương, pha ban đầu φ phụ thuộc cách chọn t = 0.   

Câu 19:Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là:

A. biên độ dao động.    B. tần số dao động.          

C. pha dao động.               D. chu kì dao động.

Câu 20:Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực tiểu khi

A. Li độ có độ lớn cực tiểu.                                    B. Li độ bằng không.

C. Li độ có độ lớn cực đại.                                     D. Gia tốc có độ lớn cực độ lớn cực tiểu.

Câu 21:Khẳng định nào dưới đây sai? Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc ω và có độ lớn cực đại của vận tốc là vmax. Điều đó chứng tỏ

A. chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là ω.

B. chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là vmax ω2.

C. chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc dài là vmax

D. bán kính quỹ đạo tròn là \(\frac{{{v_{max}}}}{\omega }\)

Câu 22:Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà có giá trị âm (x.v < 0), khi đó vật đang chuyển động.

A. nhanh dần đều về vị trí cân bằng.                      B. chậm dần đều về vị trí biên.

C. nhanh dần về vị trí cân bằng.                             D. chậm dần về vị trí biên.

Câu 23:Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.         B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.                

C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.                    D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.

Câu 24:Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào

A. tần số dao động                               B. chiều dương của trục toạ độ

C. gốc thời gian và trục toạ độ.                  D. biên độ dao động.

Câu 25:Đối với dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai?

  A. Li độ bằng không khi vận tốc bằng không.  B. Li độ bằng không khi gia tốc bằng không.  

C. Vận tốc bằng không khi thế năng cực đại.         D. Vận tốc bằng không khi lực hồi phục lớn nhất.

Câu 26:Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không

C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

Câu 27:Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở  li độ x, vật có gia tốc là

A. ω2x.                             B. ωx2.                              

C. –ωx2.                             D. – ω2x.

Câu 28:Trong dao động điều hòa, độ lớn cực đại của gia tốc là

A. amax = ω2A2              B. amax = ω2A                    

C. amax = ωA2                    D. amax = ωA

Câu 29:Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai.

A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.

B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãn g đường bằng 2A.

C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.

D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.

Câu 30:Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng \(x = Acos\left( {2\omega t + \varphi } \right),\) vận tốc của vật có giá trị cực đại là

A.  \({v_{max}}\, = {A^2}\omega \)                   B  \({v_{max}}\, = 2A\omega \)                 

C.    \({v_{max}}\, = A{\omega ^2}\)                 D. \({v_{max}}\, = A\omega \) .

Câu 31:Trong dao động điều hòa  \(x = 2A.cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\), giá trị cực đại của gia tốc là

A.  \({a_{max}}\, = {\omega ^2}A\)                   B    \({a_{max}}\, = 2{\omega ^2}A\)             

C.   \({a_{max}}\, = 2{\omega ^2}{A^2}\)              D. \({a_{max}}\, = - {\omega ^2}A\) .

Câu 32:Trong dao động điều hòa  \(x = A.cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\), giá trị cực tiểu của vận tốc là

A. \({v_{min}}\, = - 2\omega A\)                   B.  \({v_{min}}\, = 0\)                       

C \({v_{min}}\, = - \omega A\)                   D. \({v_{min}}\, = \omega A\) .

Câu 33:Trong dao động điều hòa  \(x = 2A.cos\left( {2\omega t + \varphi } \right)\), giá trị cực tiểu của gia tốc là

A.  \({a_{min}}\, = - {\omega ^2}A\)                 B.    \({a_{min}}\, = 0\)                     

C.   \({a_{min}}\, = 4{\omega ^2}A\)                D\({a_{min}}\, = - 4{\omega ^2}A\) .

Câu 34:Chọn phát biểu sai về quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà là hình chiếu của nó.

A. biên độ của dao động bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều.

Bvận tốc của dao động bằng vận tốc dài của chuyển động tròn đều.

C. tần số góc của dao động bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

D. li độ của dao động bằng toạ độ hình chiếu của chuyển động tròn đều.

Câu 35:Một vật dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là x2, v2. Tốc độ góc  được xác định bởi công thức

A.   \(\omega = \sqrt {\frac{{x_1^2 - x_2^2}}{{v_2^2 - v_1^2}}} \)             B.   \(\omega = \sqrt {\frac{{x_1^2 - x_2^2}}{{v_1^2 - v_2^2}}} \)            

C.    \(\omega = \sqrt {\frac{{v_1^2 - v_2^2}}{{x_1^2 - x_2^2}}} \)            D\(\omega = \sqrt {\frac{{v_1^2 - v_2^2}}{{x_2^2 - x_1^2}}} \).

Câu 36:Một vật dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ B. Tại thời điểm t1 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a1, v1, tại thời điểm t2 thì vật có li độ và tốc độ lần lượt là a2, v2. Tốc độ góc  được xác định bởi công thức

A \(\omega = \sqrt {\frac{{a_1^2 - a_2^2}}{{v_2^2 - v_1^2}}} \)              B.   \(\omega = \sqrt {\frac{{a_1^2 - a_2^2}}{{v_1^2 - v_2^2}}} \)            

C.  \(\omega = \sqrt {\frac{{v_1^2 - v_2^2}}{{a_1^2 - a_2^2}}} \)              D. \(\omega = \sqrt {\frac{{v_1^2 - v_2^2}}{{a_2^2 - a_1^2}}} \).

Câu 37:Vật dao động điều hòa theo phương trình x = -Acos(ωt + φ) (A > 0). Pha ban đầu của vật là.

 A. φ +π                             B. φ                                   

C. - φ                                 D. φ + π/2.

Câu 38:Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật

Aở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

Câu 39:Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

A. T/2                                B. T/8                                          

C. T/6                                DT/4.

Câu 40:Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên dương , phát biểu nào sau đây là sai? Sau thời gian

A. t=T/4, vật có li độ x = 0.                                          

B. t= T/2, vật đổi chiều chuyển động.

Ct =3T/4, vật đang chuyển động nhanh dần.            

D. t=2T/3 , vật đang chuyển động nhanh dần.

Câu 41:  Đồ thị vận tốc biến thiên theo thời gian được biễu diễn theo hình vẽ bên.

Pha ban đầu và chu kỳ dao động của vật lần lượt là

A \(\varphi = \frac{\pi }{2},\,T = 0,4\,s\)        B. \(\varphi = 0,\,T = 0,4\,s\) .

C.   \(\varphi = \frac{\pi }{2},\,T = 0,2\,s\)        D. \(\varphi = \frac{\pi }{4},\,T = 0,2\,s\) .

Câu 42:  Đồ thi biễu diễn hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A như hình vẽ.

Hai dao động này luôn

Acó li độ đối nhau.

B. cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một hướng.

C. có độ lệch pha là π.

D. có biên độ dao động tổng hợp là 2A.

Câu 43:  Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hòa của một chất điểm?

AHình I          B. Hình III

C. Hình IV        D. Hình II.

Câu 44: Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là 

A. một đường sin          B. một đường parabol.

C. một đường elip                   D.  một đoạn thẳng.

...

---Để xem tiếp nội dung từ câu câu 45-85, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 85 câu trắc nghiệm ôn tập về Con lắc lò xo và Dao động điều hòa năm 2020 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?