63 câu Trắc nghiệm Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác có đáp án

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 

Để xem đầy đủ nội dung các câu hỏi và đáp án các câu hỏi, các em vui lòng sử dụng chức năng xem Online hoặc đăng nhập Chúng tôi.net tải file PDF về mấy.

Câu 1. Theo định nghĩa trong sách giáo khoa:

A. hàm số lượng giác có tập xác định là R.

B. hàm số y=tanx có tập xác định là R.

C. hàm số y=cotx có tập xác định là R.

D. hàm số y=sinx có tập xác định là R.

Câu 2. Xét trên tập xác định thì:

A. hàm số lượng giác có tập giá trị là [1;1].

B. hàm số y=cosxcó tập giá trị là [1;1].

C. hàm số y=tanxcó tập giá trị là [1;1].

D. hàm số y=cotxcó tập giá trị là [1;1].

Câu 3. Xét trên tập xác định thì:

A. hàm số y=sinxlà hàm số chẵn.

B. hàm số y=cosx là hàm số chẵn.

C. hàm số y=tanx là hàm số chẵn.

D. hàm số y=cotx là hàm số chẵn.

Câu 4. Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?

Xét trên tập xác định thì:

A. hàm số y=cosxlà hàm số lẻ.

B. hàm số y=sinx là hàm số lẻ.

C. hàm số y=tanx là hàm số lẻ.

D. hàm số y=cotx là hàm số lẻ.

Câu 5. Ta có:

Xét trên tập xác định thì:

A. hàm số lượng giác luôn đồng biến trên khoảng (3π2;5π2).

B. hàm số y=cosx luôn đồng biến trên khoảng (3π2;5π2).

C. hàm số y=tanx luôn đồng biến trên khoảng (3π2;5π2).

D. hàm số y=cotx luôn đồng biến trên khoảng (3π2;5π2).

Câu 6. Xét trên tập xác định thì:

A. đồ thị hàm số lượng giác đi qua gốc tọa độ.

B. đồ thị hàm số y=sinx đi qua gốc tọa độ.

C. đồ thị hàm số y=cosx đi qua gốc tọa độ.

D. đồ thị hàm số y=cotx đi qua gốc tọa độ.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. hàm số lượng giác luôn đồng biến trên khoảng (3π2;5π2).

B. hàm số y=cosx luôn đồng biến trên khoảng (3π2;5π2).

C. hàm số y=tanx luôn đồng biến trên khoảng (3π2;5π2).

D. hàm số y=cotx luôn đồng biến trên khoảng (3π2;5π2).

Câu 8. Cho hàm số lượng giác nào sau đây có đồ thị đối xứng nhau qua Oy?

A. y=sinx.                                                      B. y=cosx.

C. y=tanx.                                                      D. y=cotx.

Câu 9. Xét trên tập xác định thì

A. hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2π.

B. hàm số y=sinx tuần hoàn với chu kì 2π.

C. hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kì 2π.

D. hàm số y=cotx tuần hoàn với chu kì 2π.

Câu 10. Xét trên một chu kì thì đường thẳng y=m (với 1m1) luôn cắt đồ thị:

A. hàm số lượng giác tại duy nhất một điểm.

B. hàm số y=sinx tại duy nhất một điểm.

C. hàm số y=cosx tại duy nhất một điểm.

D. hàm số y=cotx tại duy nhất một điểm.

Câu 11. Xét trên tập xác định thì:

A. hàm số lượng giác luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

B. hàm số y=sinx luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

C. hàm số y=tanx luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

D. hàm số y=cotx luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

Câu 12. Trên khoảng (4π;3π), hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương?

A. y=sinx.                                                      B. y=cosx.

C. y=tanx.                                                      D. y=cotx.

Câu 13. Trên khoảng (7π2;5π2), hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm?

A. y=sinx.                                                          B. y=cosx.

C. y=tanx.                                                         D. y=cotx.

Câu 14. Các hàm số y=sinx, y=cosx, y=tanx, y=cotx nhận giá trị cùng dấu trên khoảng nào sau đây?

A. (2π;3π2).              B. (3π2;π).

C. (π;π2).                    D. (π2;0).

Câu 15. Hàm số y=53sinx luôn nhận giá trị trên tập nào sau đây?

A. [1;1].                                          B. [3;3].

C. [5;8].                                             D. [2;8].

Câu 16. Hàm số y=5+4cosx3sinx luôn nhận giá trị trên tập nào sau đây?

A. [1;1].                                          B. [5;5].

C. [0;10].                                           D. [2;9].

Câu 17. Trên tập xác định, hàm số y=tanx+cotx luôn nhận giá trị trên tập nào sau đây?

A. (;+).                     B. (;2].

C. [2;+).                               D. (;2][2;+).

Câu 18. Phương trình sinx=12 chỉ có các nghiệm là:

A. x=π4+k2πx=5π4+k2π (kZ).        

B. x=π4+k2πx=5π4+k2π(kZ).

C. x=π4+k2πx=3π4+k2π(kZ).    

D. x=π4+k2πx=5π4+k2π(kZ).

Câu 19. Phương trình cosx=622  chỉ có các nghiệm là:

A. x=π3+k2πx=2π3+k2π (kZ).        

B. x=π6+k2πx=5π6+k2π (kZ).

C. x=5π6+k2πx=5π6+k2π (kZ).  

D. x=π3+k2πx=π3+k2π (kZ).

Câu 20. Phương trình tanx=632  chỉ có các nghiệm là:

A. x=π6+kπ (kZ). B. x=π6+kπ (kZ).

C. x=π3+kπ (kZ). D. x=π3+kπ (kZ).

Câu 21. Phương trình cotx=122  chỉ có các nghiệm là:

A. x=π6+kπ (kZ). B. x=π6+kπ (kZ).

C. x=π3+kπ (kZ). D. x=π3+kπ (kZ).

Câu 22. Phương trình sinx=cosx chỉ có các nghiệm là:

A. x=π4+kπ (kZ). B. x=π4+k2π (kZ).

C. x=π4+kπx=π4+kπ (kZ).   D. x=π4+k2πx=π4+k2π (kZ).

Câu 23.Phương trình tanx=cotx chỉ có các nghiệm là:

A. x=π4+k2π (kZ).   B. x=π4+kπ (kZ).

C. x=π4+kπ2(kZ). D. x=π4+kπ4 (kZ).

Câu 24. Phương trình 4sin2x=3 chỉ có các nghiệm là:

A. x=π3+k2πx=π3+k2π (kZ).           B. x=π3+kπx=π3+kπ (kZ).         

C. x=π6+kπx=π6+kπ (kZ).   D. x=π6+k2πx=π6+k2π (kZ).

Câu 25. Phương trình tan2x=3 chỉ có các nghiệm là:

A. x=π3+k2πx=π3+k2π (kZ).           B. x=π3+kπx=π3+kπ (kZ).         

C. x=π6+kπx=π6+kπ (kZ).   D. x=π6+k2πx=π6+k2π (kZ).

Câu 26. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sinx=0?

A. cosx=1.                                                   B. cosx=1.

C. tanx=0.                                                      D. cotx=1.

Câu 27. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 2cos2x=1?

A. 2sinx+2=0.                                      B. sinx=22.

C. tanx=1.                                                      D. tan2x=1.

Câu 28. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan2x=3?

A. cosx=12.                                     B. 4cos2x=1.    

C. cotx=13.                             D. cotx=13.

Câu 29. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 3sin2x=cos2x?

A. sinx=12.                                        B. cosx=32.

C. sin2x=34.                                   D. cot2x=3.

Câu 30. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tanx=1?

A. sinx=22.                             B. cosx=22.

C. cotx=1.                                                      D. cot2x=1.

 

Để xem đầy đủ câu hỏi và đáp án các em sử dụng chức năng Xem Online hoặc tải file PDF tài liệu về máy.

Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?