85 câu Trắc nghiệm Phép dời hình và Phép đồng dạng trong mặt phẳng có đáp án

CHƯƠNG 1

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

 

Để xem đầy đủ tài liệu các em vui lòng sử dụng chức năng xem Online hoặc đăng nhập Chúng tôi.net tải file PDF tài liệu về máy.

§2 PHÉP TỊNH TIẾN

Câu 1. Giả sử qua phép tịnh tiến Tv, đường thẳng d biến thành đường thẳng d. Chọn mệnh đề sai:

     A. d trùng dkhi v là vectơ chỉ phương củad.

     B. d song song với d khiv là vectơ chỉ phương của d.

     C. d song song với d khi v là không vectơ chỉ phương của d.

     D. d không bao giờ cắt d.

Câu 2. Cho 2 đường thẳng song song là aa . Tất cả những phép biến hình biến a thành alà:

     A. Các phép tịnh tiến Tv, với mọi vectơ v0 không song song với vectơ chỉ phương của a.

     B. Các phép tịnh tiến Tv, với mọi vectơ v0 vuông góc với vectơ chỉ phương của a.

     C. Các phép tịnh tiến theo vectơ AA, trong đó 2 điểm A và A' tùy ý lần lượt nằm trên aa.

     D. Các phép tịnh tiến Tv, với mọi vectơ v0 tùy ý.

Câu 3. Cho P,Q cố định. Phép biến hình T biến điểm M bất kì thành M  sao cho MM=2PQ.

     A. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến PQ.

     B. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến MM.

     C. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến 2PQ.

     D. T chính là phép tịnh tiến với vectơ tịnh tiến 12PQ.

Câu 4. Cho 2 đường thẳng d và d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’?

A. 1                   B. 2                       C. 3                      D. vô số.

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho phép biến hìnhf xác định như sau: Với mỗi M(x;y), ta có M=f(M) sao cho M(x;y) thỏax=x+2; y=y3

     A. flà phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3).

     B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3).

     C. f là phép tịnh tiến theo vectơv=(2;3).

     D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3).

Câu 6. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

     A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.

     B. Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng.

     C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

     D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểmA(1;6);B(1;4) . Gọi C,D lần lượt là ảnh của AB qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;5). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. ABCD là hình thang.              B. ABCD là hình bình hành.

C. ABDC là hình bình hành.        D. Bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng.

Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;3) biến điểm A(2;1) thành điểm nào trong các điểm sau:

A.A1(2;1).           B.A2(1;3).                 C.A3(3;4).                           D. A4(3;4).

Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:(x2)2+(y1)2=16 qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;3) là đường tròn có phương trình:

A. (x2)2+(y1)2=16.                           B. (x+2)2+(y+1)2=16.

C. (x3)2+(y4)2=16.                            D. (x+3)2+(y+4)2=16.

Câu 10. Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành AM thànhM . Khi đó

A. AM=AM.                               B. AM=2AM.

C. AM=AM.                                 D. AM=2AM.

 

§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC

Câu 11. Chọn mệnh đề sai:

     A. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.

     B. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hay trùng với đường thẳng đã cho.

     C. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

     D. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn đã cho.

Câu 12. Chọn mệnh đề sai:

     A. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.

     B. Phép đối xứng trục có không quá 3 điểm bất động.

     C. Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình (H)nếu phép đối xứng trục d biến (H) thành chính nó.

     D. Một hình có thể không có trục đối xứng, cũng có thể có 1 hay nhiều trục đối xứng.

Câu 13. Giả sử qua phép đối xứng trục Đa, đường thẳng d biến thành đường thẳng d. Chọn mệnh đề sai:

     A. Khi d//a thì dsong song d.

     B. dvuông góc a khi và chỉ khi d trùng d.

     C. Khi dcắt athì dcắt d. Khi đó giao điểm của dd. nằm trên a.

     D. Khi d tạo với a góc 450 thì d vuông góc d.

Câu 14. (I): Qua phép đối xứng trục, nếu M biến thành M  thì M cũng biến thành M qua phép đối xứng trục đó.

           (II): Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng AB biến thành đoạn thẳng song song và bằng nó.

A. Chỉ câu (I) đúng                         B. Chỉ câu (II) đúng                             

C. Cả 2 câu đều đúng                     D. cả 2 câu đều sai.

Câu 15. Xét phép đối xứng trục Đa:

(I): Tam giác nào có một đỉnh nằm trên a thì biến thành chính nó.

(II): Đường tròn nào có tâm nằm trên a thì biến thành chính nó.

A. Chỉ câu (I) đúng.                        B. Chỉ câu (II) đúng.                            

C. Cả 2 câu đều đúng.                    D. cả 2 câu đều sai.

Câu 16. Hình gồm 2 đường thẳng dd vuông góc nhau. Hỏi hình đó có mấy trục đối xứng?

A. 0.                  B. 2.                      C. 4.                     D. vô số.

Câu 17. Hình gồm 3 đường tròn bằng nhau và đôi một tiếp xúc ngoài nhau. Hỏi hình đó có mấy trục đối xứng?

A. 0.                  B. 1.                      C. 2.                     D. 3.

Câu 18. Xem các chữ cái in hoa A, B, C, D, X, Y như những hình. Chọn mệnh đề đúng:

A. Hình có 1 trục đối xứng là A và Y, các hình khác không có trục đối xứng.         

B. Hình có 1 trục đối xứng là A, B, C, D, Y, hình có 2 trục đối xứng là X    

C. Hình có 1 trục đối xứng là A, B, hình có 2 trục đối xứng là D, X            

D. Hình có 1 trục đối xứng là C, D, Y, hình có 2 trục đối xứng là X, các hình khác không có trục đối xứng.

Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy,qua phép đối xứng trục Oy, điểm A(3;5) biến thành điểm nào trong các điểm sau:

A.A1(3;5).           B.A2(3;5).               C.A3(3;5).                           D. A4(3;5).

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P):x2=4y. Hỏi parabol nào trong các parabol sau là ảnh của (P):qua phép đối xứng trụcOx?

A. x2=4y. B. x2=4y. C. y2=4x.   D. y2=4x.

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P):x2=24y. Hỏi parabol nào là ảnh của (P) qua phép đối xứng trục Oy?

A. x2=24y.                            B. x2=24y.                               C. y2=24x.          D. y2=24x.

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y2=x. Hỏi parabol nào trong các parabol sau là ảnh của (P)qua phép đối xứng trụcOy?

A. y2=x.  B. y2=x.   C. x2=y.     D. x2=y.

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P):y2=12x. Hỏi parabol nào là ảnh của (P)qua phép đối xứng trục Ox?

A. x2=12y.                            B. x2=12y.                               C. y2=12x.          D. y2=12x.

Câu 24. Cho tam giác ABCA là góc nhọn và các đường cao là AA,BB,CC. Gọi H là trực tâm và H  là điểm đối xứng của H quaBC. Tứ giác nào sau đây là tứ giác nội tiếp?

A.ACHC.      B.ABHC.          C.ABHB.         D. BHCH.

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn

(C):(x1)2+(y2)2=4 và  (C):(x3)2+y2=4. Viết phương trình trục đối xứng của (C)(C)

A. y=x+1.   B.y=x1.         C.y=x+1.    D. y=x1.

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;2);B(4;4). Tìm điểm M thuộc Ox sao cho MA+MB nhỏ nhất?

A.M(1;0).                B.M(4;0).                      C.M(2;0).                           D. M(52;0)

Câu 27. Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Điểm M nằm trên AB. Qua AB. kẻ dây CD tạo với AB. một góc 450. Gọi D là điểm đối xứng của D qua AB. Tính MC2+MD2 theoR?

A. 2R2      B. 4R2         C. 3R2         D. 32R2

Câu 28. Cho 2 điểm A,B. Một đường thẳng d cắt đoạn thẳng AB tại một điểm. Tìm trên d điểm C sao cho đường thẳng d là phân giác trong của tam giác ABC.

A. A’ là điểm đối xứng của A qua d; A’B cắt d tại C.                   

B. C là giao điểm của d và đường tròn đường kính AB.

C. D là giao điểm của ABd; C là giao điểm của d và đường tròn tâm D, bán kính DA.

D. D là giao điểm của ABd; Clà giao điểm của d và đường tròn tâm D, bán kính DB.

Câu 29. Cho tam giác ABCB,C cố định, A di động trên đường tròn (O;R). Hai đường tròn tâm B và tâm C qua A cắt nhau tại điểm thứ 2 là D. Điểm D di dộng trên đường tròn cố định nào?

A. Đường tròn(O,R).                                                          

B. Đường tròn (B,BA).

C. Đường tròn(C,CA).              

D. Đường tròn (O';R) với O' là điểm đối xứng của O qua BC.

Câu 30. Cho góc nhọn xOy và điểm A thuộc miền trong của góc đó, điểm B thuộc cạnh Ox (B khác O). Tìm C thuộc Oy sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất?

A. C là hình chiếu của A trên Oy.                                                

B. C là hình chiếu của B trên Oy.

C. C là hình chiếu trung điểm I của AB trên Oy.

D. C là giao điểm của BA;A đối xứng với A qua Oy.

 

{--Xem đầy đủ nội dung ở phần xem Online hoặc tải về--}

Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?