CHƯƠNG 1
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
Để xem đầy đủ tài liệu các em vui lòng sử dụng chức năng xem Online hoặc đăng nhập Chúng tôi.net tải file PDF tài liệu về máy.
§2 PHÉP TỊNH TIẾN
Câu 1. Giả sử qua phép tịnh tiến
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho 2 đường thẳng song song là
A. Các phép tịnh tiến
B. Các phép tịnh tiến
C. Các phép tịnh tiến theo vectơ
D. Các phép tịnh tiến
Câu 3. Cho
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho 2 đường thẳng d và d’ song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’?
A. 1 B. 2 C. 3 D. vô số.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Câu 7. Trong mặt phẳng
A.
C.
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ
A.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn:
A.
C.
Câu 10. Cho phép tịnh tiến vectơ
A.
C.
§3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Câu 11. Chọn mệnh đề sai:
A. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
B. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hay trùng với đường thẳng đã cho.
C. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn đã cho.
Câu 12. Chọn mệnh đề sai:
A. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.
B. Phép đối xứng trục có không quá 3 điểm bất động.
C. Đường thẳng
D. Một hình có thể không có trục đối xứng, cũng có thể có 1 hay nhiều trục đối xứng.
Câu 13. Giả sử qua phép đối xứng trục Đa, đường thẳng
A. Khi
B.
C. Khi
D. Khi
Câu 14. (I): Qua phép đối xứng trục, nếu
(II): Qua phép đối xứng trục, đoạn thẳng
A. Chỉ câu (I) đúng B. Chỉ câu (II) đúng
C. Cả 2 câu đều đúng D. cả 2 câu đều sai.
Câu 15. Xét phép đối xứng trục Đa:
(I): Tam giác nào có một đỉnh nằm trên
(II): Đường tròn nào có tâm nằm trên
A. Chỉ câu (I) đúng. B. Chỉ câu (II) đúng.
C. Cả 2 câu đều đúng. D. cả 2 câu đều sai.
Câu 16. Hình gồm 2 đường thẳng
A. 0. B. 2. C. 4. D. vô số.
Câu 17. Hình gồm 3 đường tròn bằng nhau và đôi một tiếp xúc ngoài nhau. Hỏi hình đó có mấy trục đối xứng?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18. Xem các chữ cái in hoa A, B, C, D, X, Y như những hình. Chọn mệnh đề đúng:
A. Hình có 1 trục đối xứng là A và Y, các hình khác không có trục đối xứng.
B. Hình có 1 trục đối xứng là A, B, C, D, Y, hình có 2 trục đối xứng là X
C. Hình có 1 trục đối xứng là A, B, hình có 2 trục đối xứng là D, X
D. Hình có 1 trục đối xứng là C, D, Y, hình có 2 trục đối xứng là X, các hình khác không có trục đối xứng.
Câu 19. Trong mặt phẳng
A.
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ
A.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ
A.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ
A.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ
A.
Câu 24. Cho tam giác
A.
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ
A.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
A.
Câu 27. Cho đường tròn
A.
Câu 28. Cho 2 điểm
A. A’ là điểm đối xứng của A qua
B.
C.
D.
Câu 29. Cho tam giác
A. Đường tròn
B. Đường tròn
C. Đường tròn
D. Đường tròn (O';R) với O' là điểm đối xứng của
Câu 30. Cho góc nhọn
A.
B.
C.
D.
{--Xem đầy đủ nội dung ở phần xem Online hoặc tải về--}
Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao trong các kì thi!
Thảo luận về Bài viết