CÁC NHÂN TỐ CHI PHỐI QUÁ TRÌNH PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
Câu 1 | Quá trình phát sinh loài người chịu sự chi phối của các nhân tố |
A) | Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên |
B) | Lao động, tiếng nói, ý thức |
C) | Biến dị, di truyền,chọn lọc tự nhiên và lao động, tiếng nói, ý thức |
D) | Chọn lọc tự nhiên và lao động |
Đáp án | C |
Câu 2 | Quá trình phát sinh loai người chịu sự chi phối của: |
A) | Nhân tố sinh học |
B) | Nhân tố xã hội |
C) | Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội |
D) | Chọn lọc tự nhiên và lao động |
Đáp án | C |
Câu 3 | Vai trò của nhân tố xã hội trong quá trình phát sinh loài người được đưa ra bởi: |
A) | S. Đacuyn |
B) | F. Ăngghen |
C) | M.Kimura |
D) | L.P.Pavlôp |
Đáp án | B |
Câu 4 | Vai trò của nhân tố sinh học trong quá trình phát sinh loài người được đưa ra bởi |
A) | S. Đacuyn |
B) | F. Ăngghen |
C) | M.Kimura |
D) | G.N.Machusin |
Đáp án | A |
Câu 5 | Điểm cơ bản để phân biệt người và động vật là: |
A) | Cấu trúc giai phẫu của cơ thể |
B) | Thể tích của hộp sọ |
C) | Các nếp nhăn và khúc cuộn ở não |
D) | Khả năng chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định |
Đáp án | D |
Câu 6 | Yếu tố cơ bản nào trong quá trình phát sinh loài người đã làm cho con người thoát khỏi trình độ động vật? |
A) | Lao động với hoạt động chế tạo công cụ |
B) | Khả năng tác động vào tự nhiên, cải tạo hoàn cảnh sống |
C) | Sự hoàn thiện chức năng phức tạp của bàn tay |
D) | Phát triển tiếng nói phân âm tiết |
Đáp án | A |
Câu 7 | Công cụ cuội ghè của người tối cổ phản ánh |
A) | Người tối cổ chỉ sử dụng các công cụ có sẵn trong tự nhiên |
B) | Người tối cổ chỉ tạo ra cộng cụ lao động đơn giản |
C) | Người tối cổ đã chế tạo công cụ một cách có hệ thống, có mục đích |
D) | Người tối cổ đã chế tạo các công cụ lao động tinh xảo |
Đáp án | C |
Câu 8 | Bước chuyển biến quan trọng trong việc chuyển biến từ vượn thành người là: |
A) | Biết chế tạo công cụ lao động và dung công cụ đó để đấu tranh với tự nhiên |
B) | Sự hình thành dáng đi thẳng |
C) | Sự phát triển tiếng nói phân âm tiết |
D) | Tât cả đều đúng |
Đáp án | B |
Câu 9 | Tại sao dáng đứng thẳng là một đẳc điểm có lợi đươc chọn lọc tự nhiên bảo tồn và tích lũy trong quá trình phát sinh loài người: |
A) | Có tác dụng phát hiện được kẻ thù từ xa ở môi trường trống trải |
B) | Giúp giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển |
C) | Giúp chế tạo công cụ lao động tốt hơn |
D) | Giúp săn bắn tốt hơn |
Đáp án | A |
Câu 10 | Sự hình dáng đi thẳng đã dẫn đến một biến đổi quan trọng nhất trên cơ thể loài người là: |
A) | Cột sống cong chuyển từ hinh cung sang hình chữ S |
B) | Lồng ngực chuyển từ hẹp bề ngang sang bề trước sau |
C) | Xương chậu phát triển làm việc sinh sản thuận lợi hơn |
D) | Giải phóng chi trươc ra khỏi chức năng di chuyển |
Đáp án | D |
Câu 11 | Lí do nào khiến bọn vượn người phương nam buộc phải chuyển xuống mặt đất? |
A) | Các vụ cháy rừng làm rừng thu hẹp |
B) | Vào nửa sau của kỉ Thứ Ba của đại Tân sinh, băng hà tràn xuống phía Nam, khi hậu lạnh rừng bị thu hẹp |
C) | Vào kì pilôxen ở kỉ Thứ Ba xuất hiện những đường nứt sâu trên vỏ Quả đất, hoạt động núi lửa và động đất gia tăng đột ngột |
D) | Ra tăng áp lực chọn lọc tự nhiên trong điều kiện sống trên cây |
Đáp án | B |
Câu 12 | Phát biểu nào dưới đây về bàn tay của loài người là không đúng |
A) | Tay người không chỉ là cơ quan lao động mà còn là sản phẩm của lao động |
B) | Trải qua hang vạn năm dưới tác dụng của lao động, tay người hoàn thiện dần, thực hiện được các chức năng ngày càng phức tạp |
C) | Từ người Pitêcantrốp đã thể hiện tính thuận tay phải trong lao động |
D) | Nhờ giải phóng chi trước ra khỏi chức năng di chuyển mà tay được giải phóng, hoàn thiện và bắt đầu hoàn thiện chức năng lao động |
Đáp án | C |
Câu 13 | Bước chuyển biến nào đã giúp bàn tay người trở thành cơ quan sử dụng và chế tạo công cụ lao động: |
A) | Hình thành dáng đi thẳng |
B) | Cột sống cong hình chữ S và bàn chân có dạng vòm |
C) | Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm |
D) | Săn bắn và chăn nuôi |
Đáp án | A |
Câu 14 | Yếu tố nào đóng vai trò chính trong việc làm cho xương hàm và bbộ răng của người bớt thô, răng lanh thu nhỏ: |
A) | Dụng lửa để nấu chin thức ăn |
B) | Biết chế tạo và sử dung công cụ lao đọng có mục đích |
C) | Phát triển tiếng nói |
D) | Chuyên từ ăn thực vật sang ăn tạp |
Đáp án | A |
Câu 15 | Dáng đứng thẳng được củng cố dưới tác dung của: |
A) | Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động |
B) | Việc chuyển từ đời sống trên cây xuống mặt đất trống trải |
C) | Việc săn bắn và chăn nuôi |
D) | Nhu cầu trao đổi kinh nghiệm trong sinh hoạt tập thể |
Đáp án | B |
Câu 16 | Dáng đi thẳng ngựời đã dẫn đến những thay đổi nào trên cơ thể người: |
A) | Giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển |
B) | Cột sống chuyển thành dạng uốn cong hình chữ S |
C) | Lồng ngực hẹp về trước sau, xương chậu rộng, bàn chân có dạng vòm |
D) | Tất cả đếu đúng |
Đáp án | -D |
Câu 17 | Dáng đi thẳng người đã dẫn đến những thay đổi về giải phẫu nào trên cơ thể người |
A) | Xương chậu rộng hơn bàn chân có dạng vòm |
B) | Cột sống chuyển thành hình cung |
C) | Lồng ngực hẹp bề ngang |
D) | Tất cả đều đúng |
Đáp án | A |
Câu 18 | Biến đổi nào dưới đây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói đã phát triển: |
A) | Xương hàm thanh |
B) | Không có gờ mày |
C) | Chán rộng và thẳng |
D) | Hàm dưới có lồi cằm rõ |
Đáp án | D |
Câu 19 | Sự hình thành tiếng nói ở loài người được thúc đẩy bỏi các yếu tố nào dưới đây: |
A) | Việc chế tạo công cụ lao động cần nhiều người tham ra |
B) | Phải truyền đạt kinh nghiệm cho người khác để đấu tranh hiệu qua với thiên nhiên |
C) | Phải sống tập thể dể dựa vào nhau tự vệ và kiếm ăn |
D) | Tất cả đều đúng |
Đáp án | -D |
Câu 20 | Lao động trong tập thể đã thúc đẩy nhu cầu trao đổi ý kiến, kinh nghiệm giữa các thành viên dẫn đến |
A) | Từ những tiếng hú kéo dài có nội dung thong tin nghèo nàn thành tiếng nói có âm thanh tách bạch từng tiếng |
B) | Lồi cằm càng dô ra do cằm là nơi bám của các cơ lưỡi |
C) | Bộ máy phát âm, vốn có thuận lợi từ sự biến đổi tư thế đầu và cổ do đi thẳng người được hoàn thiện dần |
D) | Tất cả đều đúng |
Đáp án | -D |
{-- Nội dung đề từ câu và đáp án từ câu 21-40 của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm chủ đề Các nhân tố chi phối quá trình phát sinh loài người Sinh học 12 các bạn vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !