100 câu trắc nghiệm ôn tập kiểm tra Chương 5 Đại số và Giải tích 11 có đáp án

100 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG 5 ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

CÓ ĐÁP ÁN

 

Câu 1. Cho hàm số f(x) liên tục tại x0. Đạo hàm của f(x) tại x0 là:

A. f(x0)                                                                         B. \(\frac{{f({x_0} + h) - f({x_0})}}{h}\)       

C. \(\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f({x_0} + h) - f({x_0})}}{h}\) (nếu tồn tại giới hạn)         D. \(\mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f({x_0} + h) - f({x_0} - h)}}{h}\)  (nếu tồn tại giới hạn)

Câu 2. Cho hàm số f(x) là hàm số trên R định bởi f(x) = x2 và \(x\in R\). Chọn câu đúng:

A. f/(x0) = x0                    B. f/(x0) = x02                        C. f/(x0) = 2x0                    D. f/(x0) không tồn tại.

Câu 3. Cho hàm số f(x) xác định trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) bởi f(x) = \(\frac{1}{x}\). Đạo hàm của f(x) tại x0 = \[\sqrt 2 \) là:

A. \(\frac{1}{2}\)                                B. \(-\frac{1}{2}\)                                     C. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)                               D. \(-\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)

Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)2.(x-2) tại điểm có hoành độ x = 2 là:

A. y = - 8x + 4                  B. y = - 9x + 18                     C. y = - 4x + 4                   D. y = - 8x + 18

Câu 5. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x(3-x)2 tại điểm có hoành độ x = 2 là

A. y = -12x + 24              B. y = -12x + 26                   C. y = 12x -24                   D. y = 12x -26

Câu 6. Điểm M trên đồ thị hàm số y =  x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là:

A. M(1; -3), k = -3           B. M(1; 3), k = -3                 C. M(1; -3), k = 3              D. M(-1; -3), k = -3

Câu 7. Cho hàm số y = \(\frac{{ax + b}}{{x - 1}}\) có đồ thị cắt trục tung tại A(0; -1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = -3. Các giá trị của a, b là:

A. a = 1; b = 1                   B. a = 2; b = 1                        C. a = 1; b = 2                     D. a = 2; b = 2

Câu 8. Cho hàm số y = \(\frac{{{x^2} - 2mx + m}}{{x - 1}}\). Giá trị m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó vuông góc là:

A. 3                                 B. 4                                      C. 5                                   D. 7

Câu 9. Cho hàm số y = \(\frac{{{x^2} - 3x + 1}}{{x - 2}}\) và xét các phương trình tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của đồ thị hàm số là:

A. y = 2x - 1, y = 2x - 3      B. y = 2x - 5, y = 2x - 3           C. y = 2x - 1, y = 2x - 5        D. y = 2x - 1, y = 2x + 5

Câu 10. Cho hàm số y = \(\frac{{{x^2} + 3x + 3}}{{x + 2}}\), tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng 3y – x + 6 là:

A. y = -3x - 3; y= - 3x - 4      B. y = - 3x - 3; y= - 3x + 4       C. y = - 3x + 3; y= - 3x - 4     D. y = - 3x - 3; y = 3x - 4

Câu 11. Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x4 – m + \(\frac{5}{4}\) tại điểm có hoành độ x = -1 vuông góc với đường thẳng 2x – y – 3 = 0

A. \(\frac{2}{3}\)                                B. \(\frac{1}{6}\)                                     C. \(-\frac{1}{6}\)                               D. \(\frac{5}{6}\)

Câu 12. Cho hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 2}}\), tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm (- 6; 4) là:

A. y = - x - 1, y = \(\frac{1}{4}x + \frac{7}{2}\)                                                B.  y= - x- 1, y = - \(\frac{1}{4}x + \frac{7}{2}\)

C. y = - x+1, y = - \(\frac{1}{4}x + \frac{7}{2}\)                                             D.  y= - x+1, y = \( - \frac{1}{4}x - \frac{7}{2}\)

Câu 13. Tiếp tuyến kẻ từ điểm (2; 3) tới đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x + 4}}{{x - 1}}\) là:

A. y = 3x; y = x+1           B. y = - 3x; y = x+1              C. y = 3; y = x - 1               D. y = 3 - x; y = x+1

Câu 14. Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 7x + 5 (C), trên (C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm nào bằng 2?

A. (-1; -9); (3; -1)             B. (1; 7); (3; -1)                    C. (1; 7); (-3; -97)              D. (1; 7); (-1; -9)

Câu 15. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = \(\frac{\pi }{4}\):

A. k = 1                           B. k = \(\frac{1}{2}\)                               C. k = \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)                        D. k = 2

 

{-- xem đầy đủ nội dung 50 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Hình học 11 có đáp án ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 50 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Hình học 11 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

>>> Các em có thể tham khảo thêm : 120 câu trắc nghiệm ôn tập chương Đạo hàm có đáp án chi tiết năm học 2018 - 2019

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?