Chương này liệt kê danh sách các lệnh, bao gồm cú pháp và các miêu tả ngắn gọn. Để có thêm nhiều chi tiết về các lệnh này, bạn sử dụng:
$man command
Các file và thư mục trong Unix/Linux
Các lệnh này cho phép bạn tạo các thư mục và điều khiển các file.
Lệnh | Miêu tả |
---|---|
cat | Hiển thị nội dung file |
cd | Thay đổi thư mục tới dirname |
chgrp | Thay đổi nhóm file |
chmod | Thay đổi sự cho phép |
cp | Sao chép file nguồn vào trong nơi đến |
file | Xác định kiểu file |
find | Tìm kiếm các file |
grep | Tìm file với biểu thức quy chuẩn |
head | Hiển thị một vài dòng đầu của file |
ln | Tạo một link mềm trên tên cũ |
ls | Hiển thị thông tin về kiểu file |
mkdir | Tạo một thư mục dirname mới |
more | Hiển thị dữ liệu trong mẫu được đánh số trang |
mv | Di chuyển (đặt lại tên) một tên file cũ thành một tên file mới |
pwd | In thư mục làm việc hiện tại |
rm | Gỡ bỏ (xóa) một file |
rmdir | Xóa một thư mục đang tồn tại |
tail | In một vài dòng cuối của thư mục |
touch | Cập nhật truy cập và thời gian chỉnh sửa của một file |
Thao tác dữ liệu trong Unix/Linux
Các nội dung của file có thể dược so sánh và thay đổi với các lệnh sau:
Lệnh | Miêu tả |
---|---|
awk | Quét mẫu và tiến trình ngôn ngữ |
cmp | So sánh nội dung của 2 file |
comm | So sánh dữ liệu được phân loại |
cut | Cắt các trường được chọn trong mỗi dòng của một file |
diff | Bộ so sánh file vi sai |
expand | Mở rộng các tab |
join | Kết hợp file trên một số trường phổ biến |
perl | Ngôn ngữ thao tác dữ liệu |
sed | Bộ soạn luồng văn bản |
sort | Phân loại dữ liệu file |
split | Phân chia file thành các file nhỏ hơn |
tr | Biên dịch các ký tự |
uniq | Báo cáo các dòng được lặp trong một file |
wc | Tính toán số lượng từ, dòng, và ký tự |
vi | Mở bộ soạn văn bản vi |
vim | Mở bộ soạn văn bản vim |
fmt | Bộ định dạng văn bản đơn giản |
spell | Kiểm tra các lỗi chính tả văn bản |
ispell | Kiểm tra các lỗi chính tả văn bản |
ispell | Kiểm tra các lỗi chính tả văn bản |
emacs | GNU dự án Emacs |
ex, edit | Bộ soạn dòng |
emacs | GNU dự án Emacs |
emacs | GNU dự án Emacs |
Nén file trong Unix/Linux
Các file có thể được nén để tiết kiệm không gian. Các file bị nén có thể được tạo và thực hành với các lệnh dưới.
Lệnh | Miêu tả |
---|---|
compress | Nén các file |
gunzip | Bỏ nén các file |
gzip | Phương thức nén thay thế GNU |
uncompress | Bỏ nén các file |
unzip | Liệt kê, kiểm tra và giải nén các file bị nén trong tài liệu ZIP |
zcat | Nối và liên kết các file bị nén |
zcmp | So sánh các file bị nén |
zdiff | So sánh các file bị nén |
zmore | Lọc file để quan sát crt của các văn bản bị nén |
Nhận thông tin trong Unix/Linux
Các tài liệu tra cứu và các sổ tay Unix đa dạng có sẵn trên mạng trực tuyến. Các lệnh shell sau sẽ cung cấp thông tin cho bạn:
Lệnh | Miêu tả |
---|---|
apropos | Đặt vị trí các lệnh bằng từ khóa tra cứu. |
info | Hiển thị thông tin lệnh trên trang trực tuyến |
man | Hiển thị sổ tay các trang trực tuyến |
whatis | Tìm kiếm dữ liệu whatis cho các từ đầy đủ. |
yelp | Bộ thẩm tra sự giúp đỡ GNOME |
Giao tiếp mạng hệ thống trong Unix/Linux
Các lệnh sau được sử dụng để gửi và nhận các file từ một host nội bộ tới một host điều khiển từ xa trên Thế giới.
Lệnh | Miêu tả |
---|---|
ftp | Chuyển file tới chương trình |
rcp | Điều khiển từ xa việc sao chép file |
rlogin | Đăng nhập từ xa tới một Unix host |
rsh | Điều khiển từ xa shell |
tftp | Chương trình truyền tải file thường |
telnet | Tạo kết nối terminal tới host khác |
ssh | Bảo an shell terminal hoặc sự kết nối lệnh |
scp | Bảo an shell từ việc sao chép file từ xa |
sftp | Bảo an shell từ gửi file tới chương trình |
Một trong số các lệnh trên có thể bị hạn chế tại máy tính của bạn vì các lý do bảo mật.
Các thông báo giữa các người sử dụng trong Unix/Linux
Hệ thống Unix hỗ trợ các thông báo hiển thị trên màn hình tới người sử dụng khác và gửi mail tự động trên toàn Thế giới.
Lệnh | Miêu tả |
---|---|
evolution | Công cụ điều khiển mail GNU trên Linux |
Chương trình gửi và đọc mail đơn giản | |
mesg | Cho phép hoặc từ chối nhận các thông báo |
parcel | Gửi các file tới người dùng khác |
pine | Tiện ích vdu-base mail |
talk | Nói chuyện với người sử dụng khác |
write | Ghi thông báo tới người sử dụng khác |
Các chương trình tiện ích trong Unix/Linux
Bảng dưới là các công cụ và ngôn ngữ mà có sẵn dựa trên những gì bạn cài đặt trên hệ thống Unix của bạn:
Lệnh | Miêu tả |
---|---|
dbx | Chương trình chỉnh lỗi Sun |
gdb | Chương trình chỉnh lỗi GNU (GNU debugger) |
make | Duy trì các nhóm chương trình và các chương trình biên dịch |
nm | In danh sách tên chương trình |
size | In kích cỡ của chương trình |
strip | Dỡ bỏ bảng ký tự và đặt lại vị trí các bit |
cb | Bộ viết đúng (beautifier) chương trình C |
cc | Bộ biên dịch ANSI C cho các hệ thống Suns SPARC |
ctrace | Chương trình chỉnh lỗi C |
gcc | Bộ biên dịch GNU ANSI C |
indent | Sắp chữ thụt vào và định dạng của nguồn chương trình C |
bc | Bộ xử lý ngôn ngữ số học tương tác |
gcl | GNU Common Lisp |
perl | Ngôn ngữ mục đích chung |
php | Trang web ngôn ngữ được nhúng |
py | Bộ phiên dịch ngôn ngữ Python |
asp | Trang web ngôn ngữ được nhúng |
CC | Bộ biên dịch C++ cho các hệ thống Suns SPARC |
g++ | Bộ biên dịch GNU C++ |
javac | Bộ biên dịch JAVA |
appletvieweir | Bộ thẩm tra vi mã JAVA |
netbeans | Tích hợp môi trường phát triển JAVA trên Linux |
sqlplus | Chạy bộ phiên dịch Oracle SQL |
sqlldr | Chạy bộ tải dữ liệu Oracle SQL |
mysql | Chạy bộ phiên dịch mysql SQL |
Các lệnh hỗn hợp trong Unix/Linux
Dưới đây là các lệnh và thông tin thay đổi về hệ thống:
Lệnh | Miêu tả |
---|---|
chfn | Thay đổi thông tin lệnh finger của bạn |
chgrp | Thay đổi sở hữu nhóm của một file |
chown | Thay đổi người sở hữu |
date | In ngày |
determin | Tự động tìm kiếm kiểu terminal |
du | In dung lượng đĩa sử dụng |
echo | Phản xạ các đối số tới các chức năng tiêu chuẩn |
exit | Thoát khỏi hệ thống |
finger | In thông tin về những người sử dụng đã đăng nhập vào |
groupadd | Tạo một nhóm người sử dụng |
groups | Chỉ các thành viên của nhóm |
homequota | Chỉ hạn ngạch và dung lượng file sử dụng |
iostat | Báo cáo các thống kế I/O |
kill | Gửi một signal tới một chương trình |
last | Hiển thị các đăng nhập cuối của những người sử dụng |
logout | Thoát khỏi Unix |
lun | Liệt kê các tên người dùng hoặc ID đăng nhập |
netstat | Chỉ trạng thái của mạng hệ thống |
passwd | Thay đổi mật khẩu của người sử dụng cá nhân |
passwd | Thay đổi mật khẩu đăng nhập của bạn |
printenv | Hiển thị giá trị của một biến shell |
ps | Hiển thị trạng thái của các tiến trình hiện tại |
ps | In các thống kê trạng thái của tiến trình |
quota -v | Hiển thị dung lượng sử dụng đĩa và các giới hạn |
reset | Thiết lập lại chế độ terminal |
script | Giữ scritp của khu vực terminal |
script | Lưu giữ kết quả đầu ra của một lệnh hoặc một tiến trình |
setenv | Thiết lập các biến môi trường |
stty | Thiết lập các chức năng terminal |
time | Thời gian của một lệnh |
top | Hiển thị tất cả các tiến trình hệ thống |
tset | Thiết lập chế độ terminal |
tty | In tên terminal hiện tại |
umask | Chỉ các sự cho phép mà được cung cấp để quan sát các file theo mặc định |
uname | Hiển thị tên của hệ thống hiện tại |
uptime | Nhận thời gian hoạt động của hệ thống |
useradd | Tạo một tài khoản sử dụng cá nhân |
users | In tên của những người sử dụng đã đăng nhập |
vmstat | Báo cáo các thống kê bộ nhớ thực |
w | Chỉ những gì mà người dùng đã đăng nhập đang thực hiện |
who | Liệt kê danh sách những người dùng đã đăng nhập |