Phương thức của lớp String trong Java

Lớp java.lang.String cung cấp rất nhiều phương thức để giúp bạn thao tác và xử lý các chuỗi. Bởi sự giúp đỡ của các phương thức này, chúng ta có thể thực hiện các hoạt động trên chuỗi như cắt chuỗi, nối chuỗi, chuyển đổi chuỗi, so sánh chuỗi, thay thế chuỗi, …

Java String là một khái niệm mạnh mẽ bởi vì mọi thứ được đối xử như là một String nếu bạn đệ trình bất cứ form nào trong các ứng dụng dựa trên window, dựa trên web, mobile. Phần dưới đây chúng tôi sẽ trình bày cho bạn một số phương thức quan trọng của lớp String trong Java.

Phương thức toUpperCase() và toLowerCase() của lớp String trong Java

Phương thức toUpperCase() để chuyển đổi chuỗi thành chữ hoa và phương thức toLowerCase() để chuyển đổi chuỗi thành chữ thường. Ví dụ:

String s="Hoctv";  
System.out.println(s.toUpperCase());//Chuyen doi thanh HOCTV
System.out.println(s.toLowerCase());//Chuyen doi thanh hoctv
System.out.println(s);//Hoctv(khong co thay doi nao)   

Chương trình trên sẽ cho kết quả:

HOCTV
hoctv
 Hoctv

Phương thức trim() của lớp String trong Java

Phương thức trim() trong Java loại bỏ các khoảng trống trắng ở trước và sau chuỗi (leading và trailing). Ví dụ:

String s="  Hoctv  ";  
System.out.println(s);//in ra chuoi nhu ban dau  Hoctv(van con khoang trang whitespace)    
System.out.println(s.trim());//in ra chuoi sau khi da cat cac khoang trong trang Hoctv

Phương thức startWith() và endsWith() của lớp String trong Java

String s="Hoctv";  
 System.out.println(s.startsWith("Vi"));//true  
 System.out.println(s.endsWith("k"));//true  

Phương thức charAt() của lớp String trong Java

Phương thức charAt() trả về ký tự tại chỉ mục đã cho. Ví dụ:

String s="Hoctv";  
System.out.println(s.charAt(0));//tra ve V  
System.out.println(s.charAt(3));//tra ve t 

Phương thức length() của lớp String trong Java

Phương thức length() trả về độ dài của chuỗi. Ví dụ:

String s="Hoctv";  
System.out.println(s.length());//tra ve do dai la 7  

Phương thức intern của lớp String trong Java

Ban đầu, một Pool của các chuỗi là trống, được duy trì riêng cho lớp String. Khi phương thức intern được gọi, nếu Pool đã chứa một chuỗi bằng với đối tượng String như khi được xác định bởi phương thức equals(object), thì chuỗi từ Pool được trả về. Nếu không thì, đối tượng String này được thêm vào Pool và một tham chiếu tới đối tượng String này được trả về. Ví dụ:

String s=new String("Hoctv");  
String s2=s.intern();  
System.out.println(s2);//tra ve Hoctv   

Phương thức valueOf() của lớp String trong Java

Phương thức valueOf() trả về biểu diễn chuỗi của giá trị đã cho. Phương thức này biến đổi kiểu đã cho như int, long, float, double, Boolean, char, và mảng char thành chuỗi. Ví dụ:

int a=10;  
String s=String.valueOf(a);  
System.out.println(s+10);  //In ra ket qua la 1010

Phương thức replace() của lớp String trong Java

Phương thức replace() thay thế tất cả sự xuất hiện của dãy ký tự đầu bởi dãy ký tự thứ hai. Ví dụ:

String s1="Java la mot ngon ngu lap trinh. Java la mot nen tang. Java la mot hon dao.";    
String replaceString=s1.replace("Java","HaLong");//thay the tat ca su xuat hien cua "Java" thanh "HaLong"    
System.out.println(replaceString);  

Chương trình trên sẽ cho kết quả dạng:

HaLong la mot ngon ngu lap trinh. HaLong la mot nen tang. HaLong la mot hon dao.  

Các phương thức của lớp String trong Java

Ở trên, chúng ta đã tìm hiểu một số phương thức của lớp String trong Java. Bảng dưới đây sẽ liệt kê đầy đủ các phương thức được hỗ trợ bởi lớp String, bạn theo link để tìm hiểu chi tiết:

STTPhương thức và miêu tả
1

"="">char charAt(int index) trong Java

Trả về ký tự tại chỉ mục đã cho

2

"="">int compareTo(Object o) trong Java

So sánh String này với đối tượng Object khác

3

"="">int compareTo(String anotherString) trong Java

So sánh hai chuỗi theo từ điển

4

"="">int compareToIgnoreCase(String str) trong Java

So sánh hai chuỗi theo từ điển, bỏ qua các sự khác nhau về kiểu chữ.

5

"="">String concat(String str) trong Java

Nối chuỗi đã cho vào phần cuối của chuỗi này

6

"="">boolean contentEquals(StringBuffer sb) trong Java

Trả về true nếu và chỉ nếu String này biểu diễn dãy liên tục các ký tự giống như StringBuffer đã cho.

7

"="">static String copyValueOf(char[] data) trong Java

Trả về một String mà biểu diễn dãy ký tự trong mảng đã cho

8

"="">static String copyValueOf(char[] data, int offset, int count) trong Java

Trả về một String mà biểu diễn dãy ký tự trong mảng đã cho.

9

"="">boolean endsWith(String suffix) trong Java

Kiểm tra nếu chuỗi này kết thúc với hậu tố đã cho

10

"="">boolean equals(Object anObject) trong Java

So sánh chuỗi này với Object đã cho

11

"="">boolean equalsIgnoreCase(String anotherString) trong Java

So sánh String với String khác, bỏ qua sự khác nhau về kiểu chữ

12

"="">byte getBytes() trong Java

Mã hóa String này thành dãy các byte liên tục bởi sử dụng bộ ký tự (charset) mặc định của platform, lưu giữ kết quả vào trong một mảng byte mới.

13

"="">byte[] getBytes(String charsetName) trong Java

Mã hóa String này thành dãy các byte liên tục bởi sử dụng bộ ký tự (charset) đã gắn tên, lưu giữ kết quả vào trong một mảng byte mới.

14

"="">void getChars(int srcBegin, int srcEnd, char[] dst, int dstBegin) trong Java

Sao chép các ký tự từ chuỗi này vào trong mảng ký tự đích

15

"="">int hashCode() trong Java

Trả về một mã hóa băm (hash code) cho chuỗi này

16

"="">int indexOf(int ch) trong Java

Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện đầu tiên của ký tự đã cho

17

"="">int indexOf(int ch, int fromIndex) trong Java

Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện đầu tiên của ký tự đã cho, bắt đầu tìm kiếm tại chỉ mục đã cho.

18

"="">int indexOf(String str) trong Java

Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện đầu tiên của chuỗi phụ đã cho

19

"="">int indexOf(String str, int fromIndex) trong Java

Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện đầu tiên của chuỗi phụ đã cho, bắt đầu tìm kiếm tại chỉ mục đã cho

20

"="">String intern() trong Java

Trả về một sự biểu diễn đúng tiêu chuẩn (canonical) cho đối tượng String này

21

"="">int lastIndexOf(int ch) trong Java

Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện cuối cùng của ký tự đã cho

22

"="">int lastIndexOf(int ch, int fromIndex) trong Java

Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện cuối cùng của ký tự đã cho, bắt đầu tìm kiếm ngược về trước tại chỉ mục đã cho

23

"="">int lastIndexOf(String str) trong Java

Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện cuối cùng của chuỗi phụ đã cho

24

"="">int lastIndexOf(String str, int fromIndex) trong Java

Trả về chỉ mục trong chuỗi này với sự xuất hiện cuối cùng của chuỗi phụ đã cho, bắt đầu tìm kiếm ngược về trước tại chỉ mục đã cho.

25

"="">int length() trong Java

Trả về độ dài của chuỗi này

26

"="">boolean matches(String regex) trong Java

Có hay không chuỗi này so khớp (match) với regular expression đã cho

27

"="">boolean regionMatches(boolean ignoreCase, int toffset, String other, int ooffset, int len) trong Java

Kiểm tra nếu hai chuỗi là bằng nhau

28

"="">boolean regionMatches(int toffset, String other, int ooffset, int len) trong Java

Kiểm tra nếu hai chuỗi là bằng nhau

29

"="">String replace(char oldChar, char newChar) trong Java

Trả về một chuỗi mới kết quả từ việc thay thế tất cả oldchar trong chuỗi này bằng newchar

30

"="">String replaceAll(String regex, String replacement) trong Java

Thay thế mỗi chuỗi phụ trong chuỗi này mà so khớp với regular expression với chuỗi thay thế đã cho

31

"="">String replaceFirst(String regex, String replacement) trong Java

Thay thế chuỗi phụ đầu tiên của chuỗi này mà so khớp với regular expression đã cho với chuỗi thay thế đã cho

32

"="">String[] split(String regex) trong Java

Chia chuỗi này xung quanh các so khớp của Regex đã cho

33

"="">String[] split(String regex, int limit) trong Java

Chia chuỗi này xung quanh các so khớp của Regex đã cho

34

"="">boolean startsWith(String prefix) trong Java

Kiểm tra nếu chuỗi bắt đầu với tiền tố đã cho.

35

"="">boolean startsWith(String prefix, int toffset) trong Java

Kiểm tra nếu chuỗi bắt đầu với tiền tố đã cho bắt đầu từ chỉ mục đã cho

36

"="">CharSequence subSequence(int beginIndex, int endIndex) trong Java

Trả về một dãy ký tự mới mà là một dãy phụ của dãy này

37

"="">String substring(int beginIndex) trong Java

Trả về một chuỗi mới mà là một chuỗi phụ của chuỗi này

38

"="">String substring(int beginIndex, int endIndex) trong Java

Trả về một chuỗi mới mà là một chuỗi phụ của chuỗi này

39

"="">char[] toCharArray() trong Java

Biến đổi chuỗi này thành một mảng ký tự mới

40

"="">String toLowerCase() trong Java

Biến đổi tất cả ký tự trong String này thành kiểu chữ thường bởi sử dụng các qui tắc của locale mặc định

41

"="">String toLowerCase(Locale locale) trong Java

Biến đổi tất cả ký tự trong String này thành kiểu chữ thường bởi sử dụng các qui tắc của locale đã cho

42

"="">String toString() trong Java

Đối tượng này (mà đã là một chuỗi) được trả về chính nó

43

"="">String toUpperCase() trong Java

Biến đổi tất cả ký tự trong String này thành kiểu chữ hoa bởi sử dụng các qui tắc của locale mặc định

44

"="">String toUpperCase(Locale locale) trong Java

Biến đổi tất cả ký tự trong String này thành kiểu chữ hoa bởi sử dụng các qui tắc của locale đã cho

45

"="">String trim() trong Java

Trả về một bản sao của chuỗi, với các khoảng trắng ban đầu và kết thúc bị bỏ qua

46

"="">static String valueOf(primitive data type x) trong Java

Trả về biểu diễn chuỗi của tham số kiểu dữ liệu đã truyền.

Bình luận