TRẮC NGHIỆM VỀ TRUY VẤN DỮ LIỆU
TIN HỌC 12
Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. In dữ liệu C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
B. Cập nhật dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 2: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tớimột bảng, ta có thể:
A. Thực hiệnthao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu B. Sử dụng mẫu hỏi
C. A và B đều đúng D.A và B đều sai
Câu 3: Nếu những bàitoán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:
A. Mẫu hỏi B.Bảng C. Báo cáo D.Biểu mẫu
Câu 4: Để hiển thị mộtsố bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:
A. Mẫuhỏi B. Câuhỏi C. Liệt kê D. Trả lời
Câu 5: Trước khi tạomẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thựchiện thao tác nào?
A. Thực hiện gộp nhóm B. Liên kết giữa cácbảng
C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 6: Mẫu hỏi thườngđược sử dụng để:
A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiểnthị, thực hiện tính toán
B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện chotrước
C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảnghoặc mẫu hỏi khác
D. Cả A, B và C
Câu 7: Các chế độ làmviệc với mẫu hỏi là:
A. Mẫu hỏi B.Mẫu hỏi và thiết kế
C. Trang dữ liệu và thiết kế D. Trangdữ liệu và mẫu hỏi
Câu 8: Kết quả thựchiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:
A. Một bảng B.Một biểu mẫu C. Một báo cáo D. Một mẫu hỏi
Câu 9: Kết quả thựchiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay cáctrang khác
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
Câu 10: “ /” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán sosánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 11: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán sosánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 12: “ not” là phép toán thuộc nhóm:
A. Phép toán sosánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên
Câu 13: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?
A. Biểu thức sốhọc được sử dụng để mô tả các trường tính toán
B. Biểu thứclogic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc đểtạo mẫu hỏi
C. Hằng văn bảnđược viết trong cặp dấu nháy đơn
D. Hàm gộp nhómlà các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT
Câu 14: Để xem hay sửa đổi thiết kế của mẫu hỏi, trướctiên ta chọn mẫu hỏi rồi nháy nút:
A. B. C. D. hoặc
Câu 15: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phầnlà:
A. Phần trên (dữliệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE)
B. Phần địnhnghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường
C. Phần chứa dữliệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi
D. Phần tên vàphần tính chất
Câu 16: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắpxếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
A. Criteria B. Show C. Sort D.Field
Câu 17: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ởchế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Mô tả điềukiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
B. Xác định cáctrường xuất hiện trong mẫu hỏi
C. Xác định cáctrường cần sắp xếp
D. Khai báo tên cáctrường được chọn
Câu 18: Bảng DIEM có các trườngMOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi họckỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sauđây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 B.[MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 D.[MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 19: Bảng DIEM có cáctrường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mớiTRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 20: Khi hai (hoặc nhiềuhơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:
A. Tiêu chuẩn đơn giản B.Tiêu chuẩn phức hợp
C. Tiêu chuẩn mẫu D.Tiêu chuẩn kí tự