TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KỲ II
UNIT 9: THE BODY
1. Hỏi màu sắc:
Câu hỏi | Trả lời | Ví dụ |
What color is / are …..? | It is / They are …. | What color is her hair? - It is black. What color are her eyes? - They are brown |
2. She / He has + cụm danh từ
Ex: She has long black hair.
He has a small nose.
3. She / He is + tính từ
Ex: He is tall and thin. She is light.
UNIT 10: STAYING HEALTHY
Câu hỏi | Trả lời | Ví dụ |
How does he / she feel? | - He/ She is + tính từ | How does she feel?- She is tired. |
How do you / they feel? | - I am / They are + tính từ | How do you feel? - I’m thirsty. |
What would you / he / she like? | - I / He / She would like + danh từ | What would you like? - I’d like some orange juice. |
What do you want? | - I want … | What do you want? - I want some milk. |
What does he / she want? | He / She wants … | What does she want? - She wants a hot drink. |
Is there any …? | Yes. There is some … No. There isn’t any … | Is there any fruit? Yes. There is some fruit. |
Are there any …? | Yes there are some … No. There aren’t any …. | Are there any noodles? No. there aren’t any noodles. |
Note: I’d like …. = I would like….
I want to + động từ
I’d like to + động từ
Trên đây là trích dẫn một phần trong đề cương tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 học kỳ II. Để xem được trọn bộ đầy đủ, các em vui lòng đăng nhập vào website Chúng tôi, chọn Tải về hoặc Xem online. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao trong học tập.