Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 học kỳ I

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KỲ I

UNIT 1: GREETINGS

- Hi / Hello: chào
- Good morning: chào buổi sáng
- Good afternoon: chào buổi chiều
- Good evening: chào buổi tối
- Good night: chúc ngủ ngon
- Goodbye: tạm biệt
- a name: tên
- I: tôi
- My: của tôi
- Am / is / are: là
- Fine (adj): tốt, khỏe
- Thanks: cảm ơn
- Miss : cô
- Mr: ông
- Children: những đứa trẻ (số nhiều) 

Numbers:
- Oh/ Zero = 0
- One = 1
- Two = 2
- Three = 3
- Four = 4
- Five = 5
- Six = 6
- Seven = 7
- Eight = 8
- Nine: 9
- Ten: 10

 

 

Numbers: 11 - 15
- Eleven = 11
- Twelve = 12
- Thirteen = 13
- Fourteen = 14
- Fifteen = 15
- Sixteen = 16
- Seventeen = 17
- Eighteen = 18
- Nineteen = 19
- Twenty = 20

 

 

 

UNIT 2: AT SCHOOL

- ( to ) come in : đi vào.
- ( to ) sit down : ngồi xuống
- ( to ) stand up : đứng lên
- ( to ) open your book : mở sách ra
- ( to) close your book: đóng sách lại
- ( to ) live : sống
- ( in ) a house : (trong) căn nhà.
- ( on ) a treet : (trên) con đường.
- ( in ) a city : (ở) thành phố.
- ( to ) spell : đánh vần
- How : bằng cách nào
- Name : tên
- a student : học sinh
- a school : trường.
- a teacher : giáo viên
- a desk : bàn học
- a door : cửa cái
- a window : cửa sổ
- a board : tấm bảng
- a waste basket : giỏ rác.
- a school bag : cặp đi học.
- a pencil : bút chì.
- a pen : bút mực.
- a ruler : cây thước
- an eraser : cục tẩy.
- What is this / that ?
- It is a / an ………………..
- Đây / kia là cái gì?
- Đó là ………………………
- This / That is my ……………….
- Is this / that your ……………?
- Yes, it is.
- No, it isn't.

Trên đây là một đoạn trích dẫn từ vựng của 2 bài đầu trong chương trình tiếng Anh lớp 6 học kỳ I. Để thuận tiện trong việc tra cứu và học bài, các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Tải về hoặc Xem online để xem được toàn bộ bài học.

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?