Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 học kỳ 2

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KỲ II

UNIT 9: THE BODY

Word

Transcript

Class

Meaning

Example

arm

/ɑ:m/

n

cánh tay

There is a bruise on his arm. 

hand

/hænd/

n

bàn tay

I want to hold your hand. 

finger

/'fiɳgə/

n

ngón tay

Each person has 10 fingers. 

body

/'bɔdi/

n

cơ thể, thân thể

You should keep your body clean. 

parts of the body

/pɑ:t əv ðə'bɔdi/

n

các bộ phận của cơ thể

Can you name the main parts of the body? 

chest

/tʃest/

n

ngực

There is a red spot on his chest. 

head

/hed/

n

đầu

She shakes her head when she doesn't agree. 

shoulder

/'ʃouldə/

n

vai

You can cry on my shoulder. 

leg

/leg/

n

chân

His leg was broken yesterday. 

foot

/fut/

n

bàn chân (số ít)

I often go to school on foot. 

feet

/fi:t/

n

bàn chân (số nhiều)

You have to wash your feet before going to bed. 

toe

/tou/

n

ngón chân

That man has 11 toes. 

face

/feis/

n

mặt

She has a round face. 

hair

/heə/

n

tóc, mái tóc

My sister has long black hair. 

eye

/ai/

n

mắt

My teacher has brown eyes. 

nose

/nouz/

n

mũi

That man has a very big nose. 

mouth

/mauθ/

n

miệng

Please open your mouth. 

ear

/iə/

n

tai

Her ears look very weird. 

lip

/lip/

n

môi

Her lips are quite thin. 

tooth

/tu:θ/

n

răng (1 cái răng)

I have a decayed tooth. 

teeth

/ti:θ/

n

răng (số nhiều, từ 2 cái trở lên)

You should brush your teeth three times a day. 

actor

/'æktə/

n

diễn viên (nam)

He is a famous actor. 

actress

/'æktris/

n

diễn viên (nữ)

She dreams about becoming an actress. 

singer

/'siɳə/

n

ca sĩ

Britney Spears is a famous singer. 

colour/ color

/'kʌlə/

n

màu

What colour do you like? 

gymnast

/'ʤimnæst/

n

vận động viên thể dục

My brother is a gymnast. 

weightlifter

/'weiliftə/

n

vận động viên cử tạ

He is a weightlifter. 

monster

/'mɔnstə/

n

ác quỷ, quái vật

Are you scared of monsters? 

clap

/klæp/

v/n

vỗ tay (v), tiếng vỗ tay (n)

That little boy is clapping. 

continue

/kən'tinju:/

v

tiếp tục

They continue playing soccer. 

draw

/drɔ:/

v

vẽ

Are you good at drawing? 

choose

//tʃu:z/

v

chọn

Do you choose the red pen or the blue pen? 

tall

/tɔ:l/

adj

cao, lớn

She is very tall. 

short

/ʃɔ:t/

adj

thấp, ngắn

He is short and fat. 

thin

/θin/

adj

gầy, mỏng

My father is very thin. 

fat

/fæt/

adj

béo, mập

My brother is very fat. 

heavy

/'hevi/

adj

nặng

This bag is very heavy. 

light

/lait/

adj

nhẹ

This bag is heavy but that bag is light.

weak

/wi:k/

adj

yếu

My grandmother is quite weak now. 

strong

/strɔɳ/

adj

khỏe, mạnh

That boy is very strong. 

round

/raund/

adj

tròn

There is a round table in the living room. 

oval

/'ouvəl/

adj

trái xoan

She has an oval face. 

full

/ful/

adj

đầy đặn, dày

She has a full face. 

long

/lɔɳ/

adj

dài

Her hair is very long. 

good-looking

/gud/-luking/

adj

xinh, đẹp (cho nam/ nữ)

Your sister is good-looking. 

beautiful

/'bju:təful/

adj

đẹp (cho nữ)

She is very beautiful. 

handsome

/'hænsəm/

adj

đẹp (cho nam)

He is very handsome. 

black

/blæk/

adj

đen

I have a black dress. 

white

/wait/

adj

trắng

I have a white shirt. 

gray/grey

/grei/

adj

xám

Do you see my grey pen? 

red

/red/

adj

đỏ

I like this red dress. 

orange

/'ɔrinʤ/

adj

cam

This orange bag is very nice. 

yellow

/'jelou/

adj

vàng

Is your new shirt yellow? 

green

/gri:n/

adj

xanh lá cây

My hat is green. 

blue

/blu:/

adj

xanh da trời

I have a blue pencil case. 

brown

/braʊn/

adj

nâu

Do you like this brown table? 

purple

/'pə:pl/

adj

màu tía

My mother likes this purple hat. 

 

Trên đây là một đoạn trích dẫn từ vựng của bài đầu trong chương trình tiếng Anh lớp 6 học kỳ II. Để thuận tiện trong việc tra cứu và học bài, các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi chọn Tải về hoặc Xem online để xem được toàn bộ bài học.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?