PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP CHỦ ĐỀ CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Khi cộng hoặc trừ hai đa thức ta thường làm như sau:
Bước 1. Viết hai đa thức trong dấu ngoặc;
Bước 2. Thực hiện bỏ dấu ngoặc (theo quy tắc dấu ngoặc);
Bước 3. Nhóm các đơn thức đồng dạng;
Bước 4. Cộng hoặc trừ các đơn thức đồng dạng.
II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính tổng hai đa thức
Phương pháp giải: Thực hiện các bước cộng hai đa thức nêu trên.
1A. Tính tổng hai đa thức:
a) P = x2y + x3 - xy2 +3 và Q = x3 + xy2 - xy - 6;
b) M = x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3; N = 3xy3 - x2y + 5,5x3y2
c) P = x5 +xy + 0,3y2 - x2y2 - 2;Q = x2y2 +5 - l,3y2.
1B. Thực hiện các phép tính:
a) A = (x2 +y2 - 2xy) + (x2 + y2 + 2xy);
b) B = (3x2 - xy2 +3y2) + (-x2 +7xy - 5y2) + (xy - 3y2);
c) C = (xy - 3xy2) + (2xy2 + 5xy) + \(\frac{1}{2}\)xy;
d) D = (xy2 - 3x2y) + (4xy2 + 5x2y) + (-x2y - 6xy2).
Dạng 2. Hiệu của hai đa thức
Phương pháp giải: Thực hiện các bước trừ hai đa thức nêu trên.
2A. Cho hai đa thức:
M = 3xyz - 3x2 + 5xy -1; N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y.
Tính M - N ; N - M
2B. Cho hai đa thức:
M = x2 + 2xy - 4y2 ; N = 5y2 + 2xy + x2 -1
Tính M - N; N - M
3A. Cho các đa thức:
M = 4x3 - 2x2y + xy + 1
N = 3x2y + 2xy - 5
P = 4x3 - 5x2y + 3xy + 1
Tính M - N- P; P- N-M.
3B. Cho các đa thức:
M = \(\frac{1}{3}\)x3y2 - \(\frac{2}{5}\)xy + 5xy2 +1;
N= 3x2y + xy
P = x3y2 - \(\frac{1}{2}\)x2y + 3xy +1;
Tính M - N - P; P - N - M.
..........
---(Để xem tiếp nội dung bài các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Phương pháp giải bài tập chủ đề Cộng, trừ đa thức Toán 7. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
Chúc các em học tập tốt !