PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU - TUẦN 13 VÀ TUẦN 14
I. PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - TUẦN 13
1. Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 13 sách Cánh Diều
Họ và tên: ………………………………………………………………….. Lớp: 1……….
a. Luyện đọc tiếng
in - it | quả mít, đèn pin, niềm tin, nhìn ngắm, thịt bò, chú vịt, chín kĩ, hít thở, kín mít, năm nghìn, vừa khít, thư tín. |
iên - iêt | tiên nữ, viên phấn, ý kiến, bờ biển, cá biệt, chữ viết, tờ tiền, Việt Nam, liên kết, diễn viên, chiến sĩ, điền từ, thiên vị, xiết chặt, biết hết, thua thiệt, thiết kế. |
yên - yêt | chim yến, yết kiến, yên ngựa, yên ả, yên xe đạp, niêm yết. |
on - ot | con gà, nắn nót, chăm bón, chim hót, vót nhọn, lựa chọn, trọn vẹn, xót xa, nón lá, bọt biển, tròn trịa, quả nhót. |
b. Luyện đọc câu
in - it |
|
iên - iêt |
|
yên - yêt |
|
on - ot |
|
c. Luyện đọc đoạn
Ở lớp, cô viết phấn còn bé Yến viết bút chì. Cô viết chữ Việt Nam rất đẹp. Bé nhìn kĩ, nắn nót viết lên vở: Việt Nam. Cô xem và khen: “Chữ Yến rất đẹp”. Cả lớp ồ lên. Cô nói tiếp: “Cô rất yên tâm về Yến, vì Yến biết tự chăm chỉ tập viết ở nhà, cả lớp nên như bạn Yến”.
2. Đề 1
a. Nội dung đề 1
Câu 1. Tập đọc
vun vút |
| nhút nhát |
| dứt bỏ |
Câu 2.
Nối ôn với tiếng có vần ôn
Nối ôt với tiếng có vần ôt
Câu 3. Điền vào chỗ trống thích hợp un hoặc ut hoặc ưt
Câu 4. Tập chép
Tết đến, mẹ mua mứt dừa và chút hạt dưa.
b. Đáp án Đề 1
Câu 1.
- HS đọc đúng, to rõ ràng và liền mạch.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
- HS viết đúng chữ, đầy đủ các nét.
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
3. Đề 2
a. Nội dung đề 2
Câu 1. Tập đọc
phơn phớt |
| cá thờn bơn |
| vết bớt |
Câu 2.
Nối uôn với tiếng có vần uôn
Nối uôt với tiếng có vần uôt
Câu 3. Điền vào chỗ trống thích hợp ơn hoặc ơt
Câu 4. Tập chép
Chú chuột và chú lợn đi chợ mua ba cuốn vở ô li.
b. Đáp án Đề 2
Câu 1.
- HS đọc đúng, to rõ ràng và liền mạch.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
- HS viết đúng chữ, đầy đủ các nét.
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
II. PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - TUẦN 14
1. Phiếu luyện đọc lớp 1 tuần 14 sách Cánh Diều
Họ và tên: ………………………………………………………………….. Lớp: 1……….
a. Luyện đọc tiếng
ôn - ôt | trốn tìm, chốt cửa, lá lốt, chú chồn, thôn xóm, số bốn, tốn tiền, đốt lửa, chột dạ, bột mì, lột vỏ, ngột ngạt, nụ hôn. |
ơn - ơt | chim sơn ca, quả ớt, cá thờn bơn, thớt gỗ, rớt đồ, vết bớt, giận hờn, hơn thua, cảm ơn, lớn lên. |
un - ut - ưt | bùn đất, bút chì, mứt dừa, cún con, nút thắt, bứt rứt, run sợ, vết nứt, bát sứt, lùn tịt, lũ lụt. |
uôn - uôt | suôn sẻ, buốt giá, luôn luôn, buôn bán, tuốt lúa, con chuột, bộ vuốt, buồn bã, cuộn len. |
b. Luyện đọc câu
ôn - ôt |
|
ơn - ơt |
|
un - ut - ưt |
|
uôn - uôt |
|
c. Luyện đọc đoạn
Bà Tám làm nghề buôn bán ở ngoài thôn. Bà bán đủ thứ. Có bút chì, vở ô li mà bé mê tít. Bà còn bán cả mứt dừa ngọt lịm. Nhà bà Tám ở sát nhà bé. Nên bé thân bà lắm.
Có khi, mẹ đùa, bảo: “Bé Út chỉ quý bà Tám”. Khi đó, bé sẽ ôm mẹ, hôn lên má mẹ: “Bé quý cả nhà”.
2. Đề 1
a. Nội dung đề 1
Câu 1. Tập đọc
lang thang |
| thác nước |
| bàng bạc |
Câu 2.
Nối uơn với tiếng có vần uơn
Nối uơt với tiếng có vần uơt
Câu 3. Điền vào chỗ trống thích hợp ang hoặc ac
Câu 4. Tập chép
Chú vượn lang thang ở gần thác để tìm quả chín.
b. Đáp án Đề 1
Câu 1.
- HS đọc đúng, to rõ ràng và liền mạch.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
- HS viết đúng chữ, đầy đủ các nét.
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
3. Đề 2
a. Nội dung đề 2
Câu 1. Tập đọc
xăng xe |
| vắng vẻ |
| nâng đỡ |
Câu 2.
Nối ăc với tiếng có vần ăc
Nối âc với tiếng có vần âc
Câu 3. Điền vào chỗ trống thích hợp ăng hoặc âng
Câu 4. Tập chép
Mặt trăng lên trên khóm tre ngà, sáng vằng vặc.
b. Đáp án Đề 2
Câu 1.
- HS đọc đúng, to rõ ràng và liền mạch.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
- HS viết đúng chữ, đầy đủ các nét.
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
---(Hết)---
Trên đây là toàn bộ nội dung Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Tuần 13 và Tuần 14. Để xem thêm nhiều tài liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!