Lý thuyết phản ứng oxi hóa - khử môn Hóa học 10 năm 2019-2020

LÝ THUYẾT PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ MÔN HÓA HỌC 10 NĂM 2019-2020

 

Các sản phẩm khử của HNO3, H2SO4 đặc

Số electron trao đổi ( n)

\(H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to \mathop N\limits^{ + 4} {O_2}\) 

 

\(H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to \mathop N\limits^{ + 2} O\)

 

\(H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to {\mathop N\limits^{ + 1} _2}O\)

 

\(H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to {\mathop N\limits^0 _2}\)

 

\(H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to \mathop N\limits^{ - 3} {H_4}N{O_3} \Leftrightarrow H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to {H_4}{\mathop {\overline N }\limits^{ + 1} _2}{O_3}\)

 

\({H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \to \mathop S\limits^{ + 4} {O_2}\)

 

\({H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \to {H_2}\mathop S\limits^{ - 2} \)

 

\({H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \to \mathop S\limits^0 \)

 

 

Câu 1:Chất khử là chất

A. cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Câu 2:Chất oxi hoá là chất

A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Câu 3:Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng?

A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử.

B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.

C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.

D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.

Câu 4:Trong phản ứng oxi hóa – khử thì

A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử.

B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.

C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.

D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.

Câu 5:Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.

B. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các  nguyên tố hóa học.

C. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.

D. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một  số nguyên tố hóa học.

Câu 6:Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành

A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.                   

B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.

C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.      

D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.

Câu 7:Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại sẽ luôn

A. bị khử.        B. bị oxi hoá.               C. cho proton.             D. nhận proton.

Câu 8:Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?

A. oxit phi kim và bazơ.        

B. oxit kim loại và axit.

C. kim loại và phi kim.           

D. oxit kim loại và oxit phi kim.

Câu 9:Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là

A. +1 và +1.                B. –4 và +6.                C. –3 và +5.                D. –3 và +6.

Câu 10:Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là

A. –2, –1, –2, –0,5.                                         B. –2, –1, +2, –0,5.    

C. –2, +1, +2, +0,5.                                        D. –2, +1, – 2, +0,5.

Câu 11:Cho các hợp chất : NH , NO2, N2O, NO , N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là

A. N2 > NO  > NO2 > N2O > NH .

B. NO  > N2O > NO2 > N2 > NH .

C. NO  > NO2 > N2O > N2 > NH .

D. NO  > NO2 > NH  > N2 > N2O.

Câu 12:Cho quá trình :  Fe2+  →  Fe 3++ 1e. Đây là quá trình gì?

A. oxi hóa.                  B. khử .                       C. nhận proton.           D. tự oxi hóa – khử.

Câu 13:Cho quá trình : NO3- + 3e + 4H+ →  NO + 2H2O. Đây là quá trình gì?

A. oxi hóa.                  B. khử.                        C. nhận proton.           D. tự oxi hóa – khử.

Câu 14:Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là

A. 0,5.                         B. 1,5.                         C. 3,0.                         D. 4,5.

Câu 15:Khi cho Cu­2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2 ; H2SO4 ; NO và H2O. Số electron mà 1 mol Cu­2S đã nhường là

A. 9 electron.                                                  B. 6 electron.              

C. 2 electron.                                                  D. 10 electron.

Câu 16:Khi Fe3O4 thể hiện tính oxi hoá (sản phẩm khử là Fe) thì mỗi phân tử Fe3O4 sẽ

A. nhận 1 electron.                                          B. nhường 8 electron.            

C. nhận 8 electron.                                          D. nhường 1 electron.

Câu 17:Trong phản ứng Zn  + CuCl2 → ZnCl2  +  Cu, một mol Cu2+ đã thực hiện quá trình nào?

A. nhận 1 mol electron.                                   B. nhường 1 mol electron.

C. nhận 2 mol electron.                                   D. nhường 2 mol electron.

Câu 18:Trong phản ứng FexOy + HNO3  → N2 + Fe(NO3)3 + H2O, một phân tử FexOy sẽ

A. nhường (2y – 3x) electron.                                    B. nhận (3x – 2y) electron.  

C. nhường (3x – 2y) electron.                                    D. nhận (2y – 3x) electron.

Câu 19:Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là

2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl

A. chất oxi hóa.                                               B. chất khử.               

C. Axit.                                                            D. vừa axit vừa khử.

Câu 20:Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là

MnO2 + 4HCl →  MnCl2 + Cl2 + 2H2O

A. oxi hóa.                                                      B. chất khử.               

C. tạo môi trường.                                          D. chất khử và môi trường.

Câu 21:Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò là

A. chất oxi hóa.                                               B. axit.                                   

C. môi trường.                                                D. chất oxi hóa và môi trường.

Câu 22:Trong phản ứng dưới đây, H2SO4 đóng vai trò là

Fe3O4 + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

A. chất oxi hóa.                                               B. chất khử.

C. chất oxi hóa và môi trường.                       D. chất khử và môi trường.

Câu 23:Trong phản ứng dưới đây, chất bị oxi hóa là

6KI + 2KMnO4 +4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH

A. KI.              B. I2.                            C. H2O.                       D. KMnO4.

Câu 24:Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HBr là gì?

KClO3  + 6HBr → 3Br2  +  KCl  +  3H2O

A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.    

B. là chất khử.

C. vừa là chất khử, vừa là môi trường.          

D. là chất oxi hóa.

Câu 25:Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là

A. chất xúc tác.           B. môi trường.                        C. chất oxi hoá.           D. chất khử.

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Lý thuyết phản ứng oxi hóa - khử môn Hóa học 10 năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?