SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020 |
TRẮC NGHIỆM
I.MỨC ĐỘ BIẾT
Câu 1. Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là
A. Hạt proton và notron B. Hạt nơtron và electron
C. Hạt electron và proton D. Hạt electron, proton và nơtron
Câu 2. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử
A. có cùng số điện tích hạt nhân B. có cùng số hạt notron.
C. có cùng số khối D. có cùng số electron lớp ngoài cùng
Câu 3. Nguyên tử nhôm có 13 electron, 14 notron. Số khối là
A. 13 B. 14 C. 27 D. 40
Câu 4. Số proton, số nơtron của \({}_{\rm{8}}^{{\rm{17}}}{\rm{X}}\) lần lượt là
A. 8 và 17. B. 17 và 8. C. 9 và 8. D. 8 và 9 .
Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 ?
A. Ca (Z = 20) . B. K (Z = 19). C. Mg (Z =12). D. Na (Z = 11).
Câu 6.Các nguyên tố trong một chu kì thì có cùng:
A. Cùng số lớp electron
B. Tính chất hóa học
C. Số electron lớp ngoài cùng
D. Số electron sát lớp ngoài cùng
Câu 7. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn có đặc điểm nào chung ?
A. số e lớp ngoài cùng
B. số notron
C. Số lớp electron
D. Số electron
Câu 8.Trong HTHT nhóm IA được gọi là:
A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí hiếm
Câu 9.Trong HTHT nhóm IIA được gọi là:
A. kim loại kiềm B. kim loại kiềm thổ C. halogen D. khí hiếm
Câu 10. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị ?
A. KCl. B. Na2O. C. CaF2. D. NH3.
Câu 11. Trong hợp chất nào dưới đây có liên kết ion ?
A. CO2. B. HCl. C. N2. D. MgO.
Câu 12. Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
MnO2 đống vai trò:
A. chất oxi hóa. B. vừa oxi hóa vừa khử.
C. chất khử. D. chất tạo môi trường.
Câu 13. Trong phản ứng 4NH3+ 5O2 → 4NO + 6H2O
NH3 đống vai trò:
A. chất oxi hóa. B. vừa oxi hóa vừa khử.
C. chất khử. D. chất tạo môi trường.
Câu 14: Loại phản ứng hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. phản ứng phân huỷ. B. phản ứng thế.
C. phản ứng hoá hợp. D. phản ứng trao đổi
Câu 15. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4, K2S, SO2 lần lượt là
A. +6, +4, –2. B. +4, –2, +6. C. +4, +6, 0. D. +6, –2, +4.
II. MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 16. Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron
A. 1s²2s²2p63s²3p4 . B. 1s²2s²2p63s²3p5.
C. 1s²2s²2p63s²3p3. D. 1s²2s²2p63s²3p6.
Câu 17. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe là 1s²2s²2p63s²3p63d64s². Vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn là
A. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IIB B. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IA
C. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB D. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA
Câu 18.Vị trí của nguyên tử có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 trong BTH là:
A. ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA C. ô 17, chu kì 2, nhóm VIIA
B. ô 16, chu kì 3, nhóm VIIA D. ô 12, chu kì 2, nhóm VIIA
Câu 19. Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là :
A. 1s22s22p63s23p64s23d9. B. 1s22s22p63s23p63d94s2.
C. 1s22s22p63s23p63d104s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Câu 20. Cấu hình electron của nguyên tử 24Cr là :
A. 1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1 s22s22p63s23p63d44s2.
C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
Câu 21. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a. 1s2 2s2 2p6 3s2
b. 1s2 2s2 2p4
c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim phi kim là trường hợp nào sau đây?
A. a, b. B. b, c. C. c, d. D. a, d
Câu 22. Sự biến đổi tính bazơ của dãy NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 là
A. tăng dần. B. giảm dần. C. không biến đổi. D. không xác định.
Câu 23.Sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại của các nguyên tố sau 19K, 11Na, 12Mg, 13Al
A. Na > Mg > Al > K B. K > Al > Mg > Na
C. K > Na > Mg > Al D. Al < Na < Mg < K
Câu 24. Độ âm điện của các nguyên tố F, Cl, Br, I. Xếp theo chiều giảm dần là:
A. Cl> F > I > Br B. I> Br > Cl> F C. F > Cl > Br > I D. I > Br> F > Cl
Câu 25. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa – khử :
A. 2Zn + O2 → 2ZnO. B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
C. Cu(OH)2 → CuO + H2O. D. Cl2+2NaOH→NaCl + NaClO+ H2O
Câu 26. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử :
A. NH3 + HCl → NH4Cl B. 2H2 + O2 → 2H2O
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O D. CaCO3 → CaO + CO2
Câu 27. Xét phản ứng M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x để phản ứng này không thuộc phản ứng oxi hóa - khử ?
A. x = 1. B. x = 2 . C. x = 1 hoặc x = 2. D. x = 3.
Câu 28. Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là :
A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6.
Câu 29. Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường.
Câu 30. Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là:
A. chất oxi hóa. B. Axit. C. môi trường. D. Cả A và C.
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 31. Số electron trong ion \({}_{26}^{56}F{e^{3 + }}\) là:
A. 23 B. 26. C. 29. D. 30
Câu 32. Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng
A. số e. B. số khối. C. số nơtron D. số proton
Câu 33.Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong BTH (chu kì, nhóm) là:
A. ô 10, chu kì 3, nhóm IA C. ô 8, chu kì 2, nhóm VIA
B. ô 12, chu kì 2, nhóm VIIA D. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA
Câu 34. Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tố X có vị trí nào trong bảng tuần hoàn ?
A. ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA. B. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA. D. ô thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 35: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Số khối của X là
A. 35 B. 24 C. 27 D. 28
Câu 36: Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị: 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11% . Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là:
A. 12,500 B. 12,011 C. 13,022 D. 12.055
Câu 37.Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt nhân là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
A. Chu kì 3, các nhóm IIA và IIIA B. Chu kì 2, các nhóm IIIA và IVA
C. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA D. Chu kì 2, nhóm IIA
...
Trên đây là trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình, để xem nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em học tập thật tốt!