Để giúp các em ôn tập các bài về giải toán, Chúng tôi mời các em tham khảo bài học dưới đây. Hy vọng qua bài học này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt bài Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
a)
b)
Trong số thập phân 375,406
- Phần nguyên gồm có 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
Số thập phân 375,406 đọc là ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
c)
Trong số thập phân 00,1985
- Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị
- Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần trục nghìn số thập phân 00,1985 đọc là không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy" sau đó đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: Trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.
1.2. Giải bài tập SGK trang 38
Bài 1 SGK trang 38:
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35 b) 301,80
c) 1942,54 d) 0,032
Hướng dẫn giải:
Bài 2 SGK trang 38:
Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e) Không đơn vị, một phần nghìn.
Hướng dẫn giải:
a) 5,9 b) 24,18 c) 55,555
d) 2002,08 e) 0,001
Bài 3 SGK trang 38:
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
3,5; 6,33; 18,05; 217,908
Mẫu: \(3,5 = 3\frac{5}{{10}}\)
Hướng dẫn giải:
\(\begin{array}{l}
6,33 = 6\frac{{33}}{{100}}\\
18,05 = 18\frac{5}{{100}}\\
217,908 = 217\frac{{908}}{{1000}}
\end{array}\)
Bài tập minh họa
Bài 1: Cho các số thập phân sau:
8,97; 26,375; 103,036; 0,504; 115,032
a. Nêu phần nguyên, phần thập phân của mỗi số
b. Viết ra cách đọc mỗi số đã cho
Giải
a.
Số thập phân 8,97 có phần nguyên là 8, phần thập phân là 97
Số thập phân 26,375 có phần nguyên là 26, phần thập phân là 375
Số thập phân 103,036 có phần nguyên là 103, phần thập phân là 036
Số thập phân 0,504 có phần nguyên là 0, phần thập phân là 504
Số thập phân 115,032 có phần nguyên là 115, phần thập phân là 032
b.
8,97: Tám phẩy chín mươi bảy
26,375: Hai mươi sáu phẩy ba trăm bảy mươi lăm
103,036: Một trăm linh ba phẩy không trăm ba mươi sáu
0,504: Không phẩy năm trăm linh bốn
115,032: Một trăm mười lăm phẩy không trăm ba mươi hai.
Bài 2: Viết các số thập phân
- Sáu đơn vị, bảy phần mười
- Ba mươi lăm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm
- Bảy mươi đơn vị, bảy phần mười, bảy phần trăm, bảy phần nghìn
- Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị, năm phần trăm
- Không đơn vị, ba phần nghìn
Giải
- Sáu đơn vị, bảy phần mười: 6,7
- Ba mươi lăm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm: 35,36
- Bảy mươi đơn vị, bảy phần mười, bảy phần trăm, bảy phần nghìn: 70,777
- Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị, năm phần trăm: 3002,05
- Không đơn vị, ba phần nghìn: 0,003
Bài 3: Cho số thập phân: 0,8855
a. Đọc số thập phân đã cho
b. Lùi dấu phẩy sang bên phải hai chữ số đọc số thập phân mới nhận được
c. Lùi dấu phẩu sang bên phải ba chữ số rồi đọc số thập phân mới nhận được.
Giải
a. Số thập phân 0, 8855 đọc là: Không phẩy tám nghìn tám trăm năm mươi lăm
b. Lùi dấu phẩy sang bên phải hai chữ số được 88, 55 đọc là: Tám mươi tám phẩy năm mươi lăm
c. Lùi sấu phẩy sang bên phải ba chữ số được số 885,5 đọc là: Tám trăm tám mươi lăm phẩy năm
Lời kết
Hỏi đáp về Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp. Cộng đồng Toán Chúng tôi sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!