Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 5 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1:
Cho các câu sau:
(1) Đọc dấu phẩy
(2) Đọc phần nguyên
(3) Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
- A.(1) → (2) → (3)
- B.(3) → (1) → (2)
- C.(2) → (1) → (3)
- D.(3) → (2) → (1)
-
Câu 2:
Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?
- A.0,01 đơn vị
- B.0,1 đơn vị
- C.10 đơn vị
- D.100 đơn vị
-
Câu 3:
Số thập phân 0,06 đọc là:
- A.Không phẩy sáu
- B.Không phẩy không sáu
- C.Không phẩy không không sáu
- D.Không phẩy không
-
Câu 4:
Số thập phân 136,269 đọc là:
- A.Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín.
- B.Một trăm ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi chín.
- C.Một ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi chín.
- D.Một ba sáu phẩy hai sáu chín.
-
Câu 5:
Số thập phân 245,018 gồm:
- A.2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.
- B.2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn
- C.2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn
- D.Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 6:
Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?
- A.Hàng chục
- B.Hàng đơn vị
- C.Hàng phần mười
- D.Hàng phần trăm
-
Câu 7:
Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 108,637 là:
- A.\(\frac{6}{{10}}\)
- B.\(\frac{6}{{100}}\)
- C.\(\frac{6}{{1000}}\)
- D.\(\frac{6}{{10000}}\)
-
Câu 8:
Số “Sáu trăm linh năm phẩy một trăm trăm ba mươi hai” được viết là:
- A.605,132
- B.605,123
- C.605,313
- D.605,321
-
Câu 9:
Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 75,1849 là:
- A.\(\frac{9}{{1000}}\)
- B.\(\frac{9}{{100}}\)
- C.\(\frac{9}{{10}}\)
- D.\(\frac{9}{{10000}}\)
-
Câu 10:
Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là
- A.28,905
- B.28,95
- C.28,915
- D.28,905