SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang) | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút
|
Họ và tên học sinh: ……………………………….
Lớp: ……. - SBD: …………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
Câu 1. Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều
A. 50 lần. B. 200 lần.
C. 100 lần. D. 150 lần.
Câu 2. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( \(\sin {\alpha _0} \approx {\alpha _0}\) (rad)). Tần số dao động của nó được tính bằng công thức
A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \) . B. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \) .
C. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \) . D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \) .
Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều (kiểu cảm ứng) có 6 cặp cực. Rôto phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để dòng điện nó phát ra nó có tần số 50 Hz ?
A. n = 500 vòng/phút. B. n = 750 vòng/phút.
C. n = 1000 vòng/phút. D. n =1500 vòng/phút.
Câu 4. Tại một vị trí dao động, nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. Giảm 2 lần. B. Giảm \(\sqrt 2 \) lần.
C. Tăng 2 lần. D. Tăng \(\sqrt 2 \) lần.
Câu 5. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{\pi }\)H. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều \(u = 200\cos (100\pi t)\)(V). Công suất tiêu thụ của mạch điện là
A. \(200\sqrt 2 \) W. B. 50 W
C. 200 W. D. 100 W.
Câu 6. Một sóng có tần số 100 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 50 m/s, thì bước sóng của nó là
A. 1,0 m/s. B. 0,2 m/s
C. 0,5 m/s. D. 2,0 m/s.
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 8 cm, tần số 5 Hz. Lúc t = 0, chất điểm ở vị trí cân bằng và bắt đầu đi theo chiều dương. Phương trình dao dộng của chất điểm là
A. \(x = 4\cos (10\pi t - \frac{\pi }{2})\) (cm). B. \(x = 4\sin (10\pi t + \pi )\) (cm).
C. x = 4 \(\sqrt 2 \)sin(10πt+π) (cm) D. \(x = 4\sin (10\pi t - \frac{\pi }{2})\)(cm).
Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 2\cos (\pi t - \frac{{3\pi }}{4})\) trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây (s). Vào thời điểm t = 3,5 s vật đi qua vị trí có li độ
A. x = \(\sqrt 2 \)cm. B. x = - \(\sqrt 2 \)cm.
C. x = -2 cm. D. x = 2 cm.
Câu 9. Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều có tần số f. Nếu tăng L lên 2 lần, giảm f đi 4 lần thì cảm kháng của cuộn sẽ
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 4 lần.
C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.
Câu 10. Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có biên độ là 3 mm và 4 mm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5 mm. B. 7 mm.
C. 1 mm. D. 8 mm.
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng m, dao động điều hòa theo trục Ox nằm ngang. Thế năng của con lắc đó khi đi qua vị trí có li độ x = 3 cm theo chiều âm là
A. 0,045 J. B. -0,09J.
C. 0,09 J. D. -0,045 J.
Câu 12. Mặc một tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\)F vào điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì dung kháng của tụ điện là
A. 1Ω . B. 0,01Ω .
C. 100Ω . D. 50 Ω.
Câu 13. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu \({Z_L} > {Z_c}\) thì pha của cường độ dòng điện i chạy trong mạch so với pha của điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch là
A. Cùng pha. B. Sớm hơn.
C. Ngược pha D. Trễ hơn.
Câu 14. Một vật dao động điều hòa theo phương trình : \(x = 3\cos (2\pi t + \frac{\pi }{2})\) (cm). Tần số của dao động là:
A. 1 Hz. B. π/2 Hz.
C. 3 Hz. D. 2π Hz.
Câu 15. Trong dao động điều hòa:
A. Vận tốc luôn trễ pha π/2 so với li độ.
B. Lực tác dụng lên vật trái dấu với li độ và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C. Gia tốc và li độ luôn cùng pha.
D. Gia tốc luôn trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 16. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng có
A. Cùng biên độ dao động. B. Cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng tần số.
Câu 17. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung là \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\)F. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều \(u = 200\cos (100\pi t)\)(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là
A. \(1,2\sqrt 2 \) A. B. 1 A.
C. \(\sqrt 2 \) A D. 2 A.
Câu 18. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10,0 cm và cơ năng 0,8 J. Độ cứng của lò xo là
A. 1,6 N/m. B. 80 N/m.
C. 160 N/m. D. 40 N/m.
Câu 19. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch là \(u = 220\cos 100\pi t\)(V). Thời điểm gần nhất kể từ lúc t = 0, điện áp tức thời đạt giá trị 110 V là
A. \(\frac{1}{{300}}\)s. B. \(\frac{1}{{100}}\)s.
C. 0,02 s. D. \(\frac{1}{{600}}\)s.
Câu 20. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp \({S_1} \) và \({S_2}\) . Biết khoảng cách giữa hai nguồn là \({S_1}{S_2}\)= 10 cm và bước sóng là 1,6 cm. Số điểm trên \({S_1}{S_2}\) có dao động bị triệt tiêu là
A. 10. B. 12.
C. 8. D. 6.
Câu 21. Chọn phát biểu sai. Khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng bằng
A. Một số nguyên lần nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
B. Một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
C. Một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
D. Một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
Câu 22. Trong một dao động điều hòa, khi biết tần số gốc w, biên độ A. Công thức liên hệ giữa vận tốc v của vật với li độ x của vật ở cùng thời điểm có dạng:
A. \({A^2} = \frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + {x^2}\) . B. \({x^2} = \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + {A^2}\) .
C. \({A^2} = \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + {x^2}\) . D. \({x^2} = \frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + {A^2}\) .
Câu 23. Một vật khối lượng m = 0,01 kg treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4 N/m, dao dộng điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,196 s. B. 0,624 s.
C. 0,157 s. D. 0,314 s.
Câu 24. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. Một bước sóng. B. Hai lần bước sóng.
C. Một nửa bước sóng. D. Một phần tư bước sóng.
--------------Hết-------------
II. TỰ LUẬN: ( 8 câu – 4 điểm):
Câu 25: Một vật nặng treo vào dầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 4 cm. Đầu kia treo vào một điểm O cố định. Hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tính chu kì dao động của hệ.
Câu 26: Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương \({x_1} = \sin 20t\,(cm);{x_2} = 2,4\cos 20t\,(cm)\). Tính biên độ dao động của vật.
...
---Xem đầy đủ nội dung phần Tự luận ở phần xem online hoặc tải về máy tính---
Câu 31: Cho đoạn mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở R không thay đổi, hệ số tự cảm L = \(\frac{{0,5}}{\pi }\)H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đăt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định có biểu thức: \(u = 200\sqrt 2 \cos (100\pi t)\) (V). Tìm giá trị của C để công suất trong mạch đạt cực đại.
Câu 32: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp hai lần cuộn thứ cấp. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng \({U_1}\)= 220 V và cường độ dòng điện hiệu dụng \({I_1}\)= 2 A, khi đó điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------
TRƯỜNG THPT PHÚ LÂM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 12
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
TL | D | D | A | B | D | C | A | B | C | D | A | C | D | A | B | B | B | C | A | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TL | A | C | D | C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. PHẦN TỰ LUẬN: (0,5đ x 8 = 4,0đ)
...
---Để xem nội dung đáp án của phần Tự luận, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tài liệu Đề thi và đáp án kiểm tra HK1 môn Vật lý 12 năm 2019-2020 trường THPT Phú Lâm. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào website Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:
-
Đề thi Học kì 1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Nguyễn Trãi có đáp án
-
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 trường THPT Nguyễn An Ninh có đáp án
Chúc các em học tốt