TRƯỜNG THPT GÒ VẤP
| ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là
A. đột biến B. giao phối không ngẫu nhiên,
C. CLTN D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 2. Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài.
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
Câu 3. Cho biết hai gen nằm trên cùng một NST và cách nhau 40cm. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây cho giao tử AB với tỉ lệ 30%?
A. \(\frac{{AB}}{{Ab}}\) B. \(\frac{{AB}}{{aB}}\) C. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) D. \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
Câu 4. Loại axit nucleic nào sau đây là thành phần cấu tạo nên ribôxôm?
A. tARN B. rARN C. ADN D. mARN
Câu 5. Động vật nào sau đây có cơ quan tiêu hóa dạng túi?
A. Giun đất B. Cừu. C. Trùng giày D. Thủy tức.
Câu 6. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu gen nhất?
A. AaBB x AABb B. AaBb x AAbb. C. AaBb x aabb D. AaBb x aaBb
Câu 7. Cơ thể nào sau đây là cơ thể không thuần chủng?
A. aabbDDEE B. aaBBDDee C. AABBDdee D. AAbbDDee
Câu 8. Hoạt động nào sau đây làm tăng nồng độ CO2 gây nên hiệu ứng nhà kính?
A. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc.
B. Tăng cuờng sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải.
C. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng luợng sạch nhu năng lượng gió, thuỷ triều,...
D. Hoạt động của các vi sinh vật phân giải chất hữu cơ trong đất.
Câu 9. Theo lí thuyết cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử Ab với tỉ lệ 25%?
A. Aabb. B. AaBb C. AABb D. AAbb
Câu 10. Quần thể nào sau đây có tần số alen a thấp nhất?
A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa.
C. 0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa D. 0.4AA : 0,6aa.
Câu 11. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh B. Đại Trung sinh C. Đại cổ sinh D. Đại Nguyên sinh.
Câu 12. Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 3910 và số nuclêôtit loại A chiếm 24% tổng số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit loại X của gen này là
A. 552 B.1104 C.598. D.1996
Câu 13. Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?
A. Bộ máy Gôngi B. Lục lạp. C. Tỉ thể D. Ribôxôm.
Câu 14. Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?
A. ADN B. ADN pôlimeraza.
C. Các nuclêôtit A, U, G, X D. ARN pôlimeraza.
Câu 15. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen phân li độc lập cùng quy định theo kiểu tương tác bổ sung: kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B quy định hoa màu đỏ; các kiểu gen còn lại quy định hoa màu trắng Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều cây hoa màu đỏ nhất?
A. AABb x aaBb B. AaBb x AaBb C. AaBB x aaBb D. Aabb x aaBb.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể?
A. Mật độ cá thể của quần thế tăng lên quá cao so với sức chứa của môi truờng sẽ làm tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
B. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
C. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống của quần thể.
D. Mật độ cá thể của quần thể có khả năng thay đồi theo mùa, năm hoặc tuỳ điều kiện của môi trường.
Câu 17. Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến số luợng NST?
A. Các thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính.
B. Thể đa bội được hình thành do hiện tượng tự đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá.
C. Thể lệch bội phổ biến ở thực vật hơn ở động vật.
D. Thể đa bội lẻ thường không có có khả năng sinh sản. Vì vậy không được áp dụng trong nông nghiệp tạo giống
Câu 18. Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về CLTN
A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Ở quần thể lưỡng bội chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
D. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
Câu 19. Trong giai đoạn hoặc con đường hô hấp nào sau đây ở thực vật, từ một phân tử glucôzo tạo ra được nhiều phân tử ATP nhất?
A. Chuỗi truyền electron hô hấp B. Đường phân
C. Chu trình Crep D. Phân giải kị khí
Câu 20. Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi mật độ tăng quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh trạnh với nhau để giành thức ăn, nơi ở.
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản.
C. Hiện tượng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong tự nhiên.
D. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
Đáp án từ câu 1-20 Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Sinh
1 | A | 11 | C |
2 | C | 12 | C |
3 | D | 13 | B |
4 | B | 14 | B |
5 | D | 15 | C |
6 | D | 16 | A |
7 | C | 17 | D |
8 | B | 18 | A |
9 | B | 19 | A |
10 | B | 20 | C |
Hướng dẫn giải chi tiết từ câu 1-20 Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Sinh
Câu 1.
Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là đột biến. Chọn A
Câu 2.
Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phuơng pháp lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài. Chọn C
Câu 3.
Phương pháp:
Giao tử liên kết = (l-f)/2; giao tử hoán vị: f/2
Cách giải:
Kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\) giảm phân tạo giao tử AB = 0,3. Chọn D
Câu 4.
rARN cùng với protein tạo nên riboxom. Chọn B
Câu 5.
Thủy tức có cơ quan tiêu hóa dạng túi. Chọn D
Câu 6.
Phép lai | Số kiểu gen |
A | 4 |
B | 4 |
C | 4 |
D | 6 |
Chọn D
Câu 7.
Cơ thể AABBDdee dị hợp 1 cặp gen. Chọn C
Câu 8.
Sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải làm tăng nồng độ CO2, là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính. Chọn B
Câu 9.
Cơ thể AaBb giảm phân tạo giao tử Ab = 0,25. Chọn B
Câu 10.
Phương pháp:
Tần số alen \({p_A} = x + \frac{y}{2} \to {q_A} = 1 - {p_A}\)
Quần thể có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa
Cách giải
Quần thể | Tẩn sô alen a |
A | 0,55 |
B | 0,4 |
C | 0,5 |
D | 0,6 |
Chọn B
Câu 11.
Bò sát phát sinh ở đại Cổ sinh. Chọn C
Câu 12.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức:
Công thức liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit \(L = \frac{N}{2} \times 3,4({A^0});1nm = 10{A^0}\)
Cách giải:
Số nucleotit của gen này là: \(N = \frac{{2L}}{{3,4}} = 2300\)
%X = 50% - %A = 26% → X=598. Chọn C
Câu 13.
Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là lục lạp. Chọn B
Câu 14.
Phiên mã không có sự tham gia của ADN pôlimeraza. Chọn B
Câu 15.
Phép lai cho đời con nhiều cây màu đỏ nhất là C. AaBB x aaBb: 50%
A (3/8), B (9/16), D (1/4)
Chọn C
Câu 16.
Phát biểu sai là A, mật độ quần thể tăng quá cao làm giảm sức sinh sản của các cá thể trong quần thể.
Chọn A
Câu 17.
Phát biểu sai là D, thể đa bội lẻ được ứng dụng trong nông nghiệp như quả không hạt...
Chọn D
Câu 18.
Phát biểu đúng về CLTN là A
B sai vì CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp lên kiểu gen
C sai vì CLTN chống lại alen lặn sẽ làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội D sai vì CLTN có thể loại bỏ hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể
Chọn A
Câu 19.
Chuỗi truyền electron hô hấp tạo ra nhiều ATP nhất (34ATP)
Chọn A
Câu 20.
Phát biểu sai là C, hiện tượng cạnh tranh xảy ra phổ biến trong tự nhiên
Chọn C
{-- Nội dung đề, đáp án và lời giải chi tiết từ câu 21-40 của Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Sinh vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !