Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Sinh học - Trường THPT Lê Trung Kiên có đáp án

Trường PTTH Lê Trung Kiên

     (Đề thi có: 06 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2019 - 2020

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kì hoạt động của tim

A. Pha co tâm nhĩ  -> pha giãn chung  -> pha co tâm thất.   

B. Pha co tâm nhĩ  -> pha co tâm thất  -> pha giãn chung.

C. Pha co tâm thất  -> pha co tâm nhĩ  -> pha giãn chung.       

D. pha giãn chung  -> pha co tâm thất  -> pha co tâm nhĩ.

Câu 2. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?

            A. Tiêu hoá nội bào.                                                            B. Tiêu hoá ngoại bào.        

            C. Tiêu hoá ngoại bào và nội bào.                                     D. Tiêu hoá cơ học.

Câu 3. Trong cấu trúc của NST nhân thực điển hình, cấu trúc nào có đường kính là 30nm

            A. Nucleosome                                                                    B. Chromatide                 

            C. Vùng xoắn cuộn                                                             D. Sợi nhiễm sắc

Câu 4. Ở thể đột biến nào sau đây, số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh duỡng luôn là một số chẵn?

             A. Lệch bội dạng thể một.                                                 B. Lệch bội dạng thể ba.     

             C. Thể song nhị bội.                                                           D. Thể tam bội.

Câu 5. Ta có:

Kiểu gen 1  Môi trường 1 kiểu hình:  1

Kiểu gen 1  Môi trường 2 kiểu hình:  2

Kiểu gen 1  Môi trường 3 kiểu hình:  3

......

Kiểu gen 1  Môi trường n kiểu hình:  n

Tập hợp các kiểu hình 1, 2, 3, ..., n. của kiểu gen 1 trong các môi trường 1, 2, 3, ..., n, được gọi là

A. thường biến.                                                                   B. mức phản ứng.               

C.đột biến.                                                                            D. biến dị tổ hợp.

Câu 6. Quá trình nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?

             A. Dung hợp tế bào trần khác loài.          

             B. Nhân bản vô tính cừu Đôly.     

             C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.       

             D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.

Câu 7. Để lập bản đồ gen người ta dựa vào kết quả nào sau? 

A. Đột biến chuyển đoạn để biết được vị trí các gen trong nhóm liên kết.

B. Tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối của các gen trên NST.       

C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở các thế hệ.

D. Sự phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.

Câu 8. Nếu gen ban đầu có cặp nucleotit chứa dạng A hiếm (A*) là A*-T, thì sau đột biến sẽ biến đổi thành cặp

             A. T-A                                                                                    B. G-X        

             C. A-T                                                                                    D. X-G

Câu 9. Các tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X

A. có hiện tượng di truyền chéo.                                       

B. chỉ biểu hiện ở cơ thể cái.

C. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực.                                                        

D. chỉ biểu hiện ở một giới.

Câu 10. Nhận  định không đúng khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình?

            A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

            B. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.

            C. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

            D. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc vào kiểu gen không phụ thuộc vào môi trường.  

Câu 11. Quần thể nào sau đây đạt trạng thái cân bằng?

            A. 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa.                                                  

            B. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa.

           C. 0,39 AA: 0,52 Aa: 0,09 aa.                                                      

            D. 0,25 AA: 0,1 Aa: 0,65 aa.

Câu 12. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa phát sinh ở kì nào sau đây?

            A.Silua                                                                       B. Krêta (Phấn trắng)             

            C. Đêvôn                                                                   D. Than đá (Cacbon)                                     

 Câu 13. Trong một hồ ở Châu Phi, người ta thấy có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một loài có màu xám. Mặc dù, cùng sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi các nhà khoa học nuôi các cá thể của hai loài này trong một bể và chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng trông cùng màu thì các cá thể của hai loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài  bằng

            A. Cách li sinh sản                                                               B. Cách li địa lí        

            C. Cách li tập tính                                                                D. Cách li sinh thái

Câu 14. Hiệu ứng nhà kính là kết quả của:

            A. tăng nồng độ CO2.                                                          B. tăng nhiệt độ khí quyển 

            C. giảm nồng độ O2.                                                            D. làm thủng tầng ôzôn.

Câu 15. Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.                     

B. Những con cá sống trong Hồ Tây.

C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên.  

D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.

Câu 16. Trong các axit amin sau đây, axit amin nào có duy nhất một loại bộ ba dịch mã.

A.Thrêônin ( mã hóa bởi AXU)                                      

B. Glutamin( mã hóa bởi XAA)

C. Triptôphan ( mã hóa bởi UGG)                                              

D. Tirôzin ( mã hóa bởi UAU)

Câu 17. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm

            A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

Câu 18. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:

I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra 

II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí

III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá

IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép là

            A. I, II.                                                                                  B. I, III.                            

            C. II, III.                                                                               D. II, IV.

Câu 19. Trong các nhận xét dưới đây có bao nhiêu nhận xét đúng?

I. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.

II. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.

III. Enzim ADN pôlimeraza chỉ hoạt động khi có đoạn mồi ARN.

IV.Mạch mới được tổng hợp liên tục (sợi dẫn đầu) có chiều tổng hợp cùng chiều với sự phát triển của chạc nhân đôi.

V. Enzim ligaza có nhiệm vụ nối các đoạn Okazaki lại với nhau để hình thành mạch đơn hoàn chỉnh.

            A. 2.                                                                                        B. 5.                                    

            C. 4.                                                                                        D. 3.

Câu 20. Cho các trường hợp sau :

I.Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất một cặp nucleotit.

II. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế một cặp nucleotit.

III. mARN tạo ra sau phiên mã bị mất một cặp nucleotit.

IV. mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế một cặp nucleotit.

V. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất một axit amin.

VI. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất thay thế axit amin.

Có bao nhiêu trường hợp được xem là đột biến gen?

            A. 2.                                                                                        B. 3                                    

            C. 4.                                                                                        D. 5.

Đáp án Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Sinh học 

1B

2C

3D

4C

5B

6D

7B

8B

9A

10D

11B

12B

13C

14A

15C

16C

17A

18D

19C

20A

{-- Nội dung đề, đáp án và lời giải chi tiết từ câu 21-40 của Đề thi THPT QG môn Sinh năm 2019-2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Sinh học - Trường THPT Lê Trung Kiên có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?