TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH ĐỀ MINH HỌA (Đề thi có 4 trang) | KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019-2020 Môn: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Ý nào không phải là đặc điểm của Biển Đông?
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa | B. Tương đối kín |
C. Rộng | D. Thuộc chủ quyền hoàn toàn của Việt Nam |
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, vùng nào có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. | B. Đồng bằng sông Cửu Long. |
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. | D. Đồng bằng sông Hồng. |
Câu 3: Hướng sản xuất của nền nông nghiệp hàng hóa là
A. chuyên canh. | B. tự cấp tự túc. | C. đa canh. | D. xen canh. |
Câu 4: Vùng nào có năng suất lúa cao nhất cả nước?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. | B. Duyên hải Nam Trung Bộ. |
C. Đồng bằng sông Hồng. | D. Bắc Trung Bộ. |
Câu 5: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa không mang lại thuận lợi gì trong nông nghiệp?
A. Tạo thế mạnh khác nhau giữa các vùng. | B. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng. |
C. Khả năng xen canh, tăng vụ lớn. | D. Dễ thống nhất mùa vụ chung. |
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5 và những kiến thức đã học, hãy cho biết các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang, Kiên Giang, Khánh Hòa, Lai Châu. |
B. Hà Giang, Bạc Liêu, Khánh Hòa, Điện Biên. |
C. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên. |
D. Hà Giang, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên. |
Câu 7: Loại khoáng sản có giá trị nhất ở đồng bằng sông Hồng là
A. đá vôi, sét, cao lanh. | B. sét, cao lanh và than bùn. |
C. sét, cao lanh và dầu mỏ. | D. than nâu và than antraxit. |
Câu 8: Cho bảng số liệu sau:
SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI Ở NHẬT BẢN
Năm Nhóm tuổi | 1970 | 1997 | 2005 | 2025 (dự báo) |
Dưới 15 tuổi (%) | 23,9 | 15,3 | 13,9 | 11,7 |
Từ 15 – 64 tuổi (%) | 69,0 | 69,0 | 66,9 | 60,1 |
65 tuổi trở lên (%) | 7,1 | 15,7 | 19,2 | 28,2 |
Số dân (triệu người) | 104,0 | 126,0 | 127,7 | 117,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số có xu hướng già hóa. |
B. Nhật Bản là nước đông dân. |
C. Nhóm tuổi trong độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng ngày càng tăng. |
D. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng. |
Câu 9: Điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp. | B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển. |
C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển. | D. Có biển rộng lớn phía Đông. |
Câu 10: Ý nào sau đây không phải là hướng phát triển của ngành chăn nuôi hiện nay ở nước ta?
A. Sản phẩm không qua giết thịt. | B. Sản xuất hàng hóa. |
C. Chọn thức ăn chế biến công nghiệp. | D. Hình thức trang trại công nghiệp. |
Câu 11: Cho bảng số liệu: GÍA TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Đơn vị: tỉ USD
Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2015 |
Xuất khẩu | 287,6 | 479,2 | 769,8 | 624,8 |
Nhập khẩu | 235,4 | 379,5 | 692,4 | 648,3 |
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là
A. biểu đồ đường. | B. biểu đồ tròn. | C. biểu đồ miền. | D. biểu đồ cột. |
Câu 12: Hạn chế lớn về dân cư của các nước Đông Nam Á là
A. có cơ cấu dân số già nên thiếu lực lượng lao động. |
B. chất lượng nguồn lao động chưa cao. |
C. dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động lớn. |
D. tình trạng bùng nổ dân số vẫn đang tiếp diễn. |
Câu 13: Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sinh thái. | B. nghỉ dưỡng. | C. văn hóa | D. mạo hiểm. |
Câu 14: Vùng nào ở nước ta có số lượng đô thị nhiều nhất?
A. Tây Nguyên. | B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
C. Đồng bằng sông Cửu Long. | D. Đông Nam Bộ. |
Câu 15: Nhóm đất phèn của Đồng bằng Sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở
A. Ven biển | B. Dọc sông Tiền |
C. Dọc sông Hậu | D. Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên |
Câu 16: Mục tiêu khái quát nào mà các nước ASEAN cần đạt được?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước. |
B. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển . |
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước. |
D. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định. |
Câu 17: Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là
A. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng |
B. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế |
C. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An |
D. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế |
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. sông Gianh. | B. sông Cả. | C. sông Bến Hải. | D. sông Mã. |
Câu 19: Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là gì?
A. Dân số đông. | B. Đất nông nghiệp khan hiếm. |
C. Tài nguyên không nhiều . | D. Thiên tai khắc nghiệt. |
Câu 20: Cho bảng số liệu sau:
GDP CỦA LB NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2004 | 2011 | 2014 |
GDP | 967,3 | 363,9 | 582,4 | 1904,8 | 1860,6 |
Nhận xét nào sau đây là đúng về quy mô GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2014?
A. Nhỏ và chưa ổn định. | B. Lớn song chưa ổn định. |
C. Tăng liên tục. | D. Giảm liên tục. |
Đáp án Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG năm 2020 môn Địa lí
CÂU | ĐÁP ÁN | CÂU | ĐÁP ÁN |
1 | D | 11 | D |
2 | B | 12 | B |
3 | A | 13 | A |
4 | C | 14 | B |
5 | D | 15 | D |
6 | C | 16 | B |
7 | B | 17 | D |
8 | C | 18 | B |
9 | B | 19 | A |
10 | C | 20 | B |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !