Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán lớp 12 trường THPT Đoàn Thượng có đáp án

 

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT

 ĐOÀN THƯỢNG

 

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

NĂM HỌC 2019 – 2020

Môn: TOÁN

Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề)

 

Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh : ........................

Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số \(F\left( x \right) = \ln \left| x \right|\)?

A. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{2}.\)                       B. \(f(x)=x\)

C. \(f\left( x \right) = \frac{1}{x}.\)                        D. \(f\left( x \right) = \left| x \right|.\)

Câu 2. Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\ln ^2}\left( {{x^2} - 2x + 4} \right)\). Tìm các giá trị của x để \(f'\left( x \right) > 0\).

A. \(x>1\)                     B. \(x \ne 1\)

C. \(\forall x\)                        D. \(x>0\)

Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2020}}{{x - 2019}}\) là đường thẳng có phương trình ?

A. \(y=0\)                     B. \(x=0\)

C. \(x=1\)                     D. \(y=5\)

Câu 4. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ

A. \(y = \frac{{x + 3}}{{x - 2}}\)                      B. \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 2}}\)

C. \(y = \frac{{2x -5}}{{x - 2}}\)                     D. \(y = \frac{{2x -2}}{{x - 2}}\)

Câu 5. Công thức tính số tổ hợp là:

A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)                       B. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)

C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\)                     D. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\)

Câu 6. Số nghiệm thực của phương trình \({4^x} - {2^{x + 2}} + 3 = 0\) là:

A. 3                     B. 2

C. 0                     D. 1

Câu 7. Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có {u_1} =  - 2\) và công sai d=3. Tìm số hạng \({u_{10}}\). 

A. \({u_{10}} = - {2.3^9}\)                     B. \({u_{10}} = 25\)

C. \({u_{10}} = 28\)                          D. \({u_{10}} = - 29\)

Câu 8. Cho số phức \(z=a+bi\) (trong đó a, b là các số thực thỏa mãn \(3z - \left( {4 + 5i} \right)\overline z  =  - 17 + 11i\). Tính ab.

A. \(ab=6\)                        B. \(ab=-6\)

C. \(ab=-3\)                     D. \(ab=3\)

Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, \(AA' = \frac{{3a}}{2}\). Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên ABC là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

A. \(V = \frac{{3{a^3}}}{{4\sqrt 2 }}\)                         B. \(V = \frac{{2{a^3}}}{{3 }}\)

C. \(V = {a^3}\sqrt {\frac{3}{2}} \)                     D. \(V=a^3\)

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, \(A\left( { - 3;{\rm{ }}4;{\rm{ }}2} \right);\,B\left( { - 5;{\rm{ }}6;{\rm{ }}2} \right);\,\,C\left( { - 10;{\rm{ }}17; - 7} \right)\). Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB.

A. \({\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 8\)                     B. \({\left( {x -10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 8\)

C. \({\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z - 7} \right)^2} = 8\)                     D. \({\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y +17} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 8\)

...

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến 40 của đề thi môn Toán trường Nguyễn Viết Xuân, chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải về máy tính---

Câu 41.Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 2\). Tính \(I = \int\limits_1^4 {\frac{{f\left( {\sqrt x } \right)}}{{\sqrt x }}{\rm{d}}x} \) bằng

A. \(I = \frac{1}{2}\)                     B. \(I =2\)

C. \(I = 4\)                     D. \(I = 1\)

Câu 42. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình \({\log _{\sqrt 2 }}\left( {x - 1} \right) = {\log _2}\left( {mx - 8} \right)\) có hai nghiệm phân biệt là 

A. 5                            B. 4

C. vô số                     D. 3

Câu 43. Trong không gian , cho ba điểm \(A\left( {0;0; - 1} \right);\,\,B\left( { - 1;1;0} \right);\,\,C\left( {1;0;1} \right)\). Tìm điểm M sao cho \(3M{A^2} + 2M{B^2} - M{C^2}\) đạt giá trị nhỏ nhất. 

A. \(M\left( {\frac{3}{4};\frac{1}{2}; - 1} \right)\)                        B. \(M\left( {-\frac{3}{4};\frac{1}{2}; 2} \right)\)

C. \(M\left( {-\frac{3}{4};\frac{1}{2}; - 1} \right)\)                     D. \(M\left( {-\frac{3}{4};\frac{3}{2}; - 1} \right)\)

Câu 44. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = {x^3} - 5{x^2} + 8x - 1\)                       B. \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x+1\)

C. \(y = -{x^3}+6{x^2} -9x - 1\)                     D. \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 1\)

Câu 45. Trong thời gian liên tục 25 năm, một người lao động luôn gửi đúng 4.000.000 đồng vào một ngày cố định của tháng ở ngân hàng M với lại suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền là 0,6% tháng. Gọi A đồng là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(3.400.000.000 < A < 3.450.000.000\)                      B. \(3.450.000.000 < A < 3.500.000.000\)

C. \(3.350.000.000 < A < 3.400.000.000\)                     D. \(3.500.000.000 < A < 3.550.000.000\)

Câu 46. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng  diện tích xung quanh bằng 600. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. \(V = \pi{a^3}\)                        B. \(V = 3\pi{a^3}\)

C. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}\)                     D. \(V = \frac{{3\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}\)

Câu 47. Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} + 6{x^2} + 9x + 3\,\,\) có đồ thị là (C). Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA=2019.OB. Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?

A. \(2\)                   B. \(1\)

C. \(3\)                   D. \(0\)

Câu 48.Cho số phức z thoả mãn \(\left| {z - 3 - 4i} \right| = \sqrt 5 \). Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\left| {z + 2} \right|^2} - {\left| {z - i} \right|^2}\). Tính môđun của số phức \(w = M + mi\).

A. \(\left| w \right| = \sqrt {1258} \)                     B. \(\left| w \right| = 2\sqrt {309} \)

C. \(\sqrt {314}\)                                D.\(\left| w \right| = 2\sqrt {314} \)

Câu 49. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có độ dài cạnh bên bằng \(a\sqrt 7\), đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, \(AC=a\sqrt 3\). Biết hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và B'C' bằng

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)                     B. \(a\sqrt {\frac{2}{3}} \)

C. \(a\sqrt {\frac{3}{2}} \)                  D. \(V=a^3\)

Câu 50. Số giá trị nguyên của tham số  để phương trình  có ba nghiệm phân biệt là 

A. \(V = \frac{{3{a^3}}}{{4\sqrt 2 }}\)                         B. \(V = \frac{{2{a^3}}}{{3 }}\)

C. \(V = {a^3}\sqrt {\frac{3}{2}} \)                     D. \(\frac{{3a}}{{\sqrt 2 }}\)

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 12 trường THPT Đoàn Thượng năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?