TRƯỜNG THPT PHÙ YÊN | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2019 - 2020 |
Câu 1: Dung dịch Fe(NO3)2 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. AgNO3. C. Cu. D. HCl.
Câu 2: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Na B. Ca C. Al D. Fe
Câu 3: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.
Câu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5COONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5ONa.
Câu 5: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4.
Câu 7: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính
A. Al. B. Fe(OH)2. C. NaHCO3. D. KOH.
Câu 8: Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi
A. Sắt(III) sunfat. B. Sắt(II) sunfat. C. Sắt(II) sunfua. D. Sắt(III) sunfua.
Câu 9: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.
Câu 11: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozo là
A. 5. B. 10. C. 6. D. 12.
Câu 12: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. HNO3.
Câu 13: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl. B. MgCl2. C. Na2CO3. D. Fe(OH)2.
Câu 14: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 15: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl. B. H3PO4. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 16: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
A. glucozơ và ancol etylic. B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và glixerol.
Câu 17: Nhiệt phân NaHCO3 thu được những sản phẩm nào?
A. Na2O, CO2, H2O. B. CO2, H2O C. Na2CO3, CO2, H2O. D. Na2CO3
Câu 18: Chất X độc, khi tiếp xúc với da sẽ gây bỏng. Ở điều kiện thường, dung dịch chất X tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2. X là
A. etanol. B. phenol. C. axit fomic. D. benzen.
Câu 19: Hợp chất NH2–CH2–COOH có tên gọi là
A. Valin. B. Alanin. C. Lysin. D. Glyxin.
Câu 20: Thành phần chính của muối ăn là
A. NaCl. B. CaCO3. C. BaCl2. D. Mg(NO3)2.
Câu 21: Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
Câu 22: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 7,3. B. 5,84. C. 6,15. D. 3,65.
Câu 23: Rót 1 – 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 – 2 ml dung dịch Na2CO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn metyl amin. B. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
C. Đimetylamin là amin bậc 1. D. Metylamin ở điều kiện thường là chất khí.
Câu 25: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 90 B. 150 C. 120 D. 70.
Câu 26: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch HC1 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lóp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa.
Câu 29: Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5.
Câu 30: Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC
1C | 2B | 3D | 4C | 5D | 6A | 7C | 8A | 9D | 10B |
11D | 12B | 13C | 14A | 15A | 16D | 17C | 18B | 19D | 20A |
21D | 22B | 23C | 24D | 25D | 26C | 27D | 28C | 29D | 30B |
31D | 32A | 33D | 34D | 35D | 36A | 37C | 38C | 39B | 40A |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Hóa học có đáp Trường THPT Phù Yên. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây: