SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
(Đề thi gồm có 06 trang) | KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 BÀI THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Ngày thi: 17/06/2020 |
Họ, tên thí sinh: ...............................................Số báo danh: ...................Lớp: ................
Câu 1: Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức \(z = - 2i + 8\).
A. \(Q(2;8)\) . B. \(P( - 2;8)\) .
C. \(M(8; - 2)\) . D. \(N(2; - 8)\) .
Câu 2: Số phức liên hợp của số phức \(z = - 10 - i\) là
A. \(\bar z = 10 + i\) . B. \(\bar z = - i - 10\) .
C. \(\bar z = 10 - i\) . D. \(\bar z = - 10 + i\) .
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\,\left( {2; - 1;\,4} \right)\) và \(N\,\left( { - 1;\,2;\,1} \right)\). Đường thẳng MN có phương trình tham số là
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = - 1 + t\\ z = 4 + t \end{array} \right..\) B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 3t\\ y = - 1 + 3t\\ z = 4 + t \end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - t\\ z = 3 + t \end{array} \right..\) D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = t\\ z = 2 - t \end{array} \right..\)
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm \(A( - 1;2;0);\,\,B(0; - 1;1);\,\,C(3; - 1;2)\). Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. \(\overrightarrow n = ( - 3;2;9)\) . B. \(\overrightarrow n = (3;2;9)\) .
C. \(\overrightarrow n = (-3;-2;9)\) . D. \(\overrightarrow n = (3;-2;9)\) .
Câu 5: Cho hàm số y=f(x) xác định trên \(\left[ { - 1;2} \right]\backslash \left\{ 1 \right\}\) và có bảng biến thiên như sau:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. GTLN của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) bằng 5 và hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\).
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 và giá trị cực tiểu bằng \(-1\).
C. GTLN của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) bằng 5 và GTNN của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) bằng 0.
D. GTLN của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) bằng 5 và GTNN của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) bằng \(-1\).
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 2}}{{x + 2}}\) là
A.\(x=2\) . B. \(y=2\) .
C. \(x=-2\) . D. \(y=-2\) .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, \(AC=a\sqrt 2\), SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và \(SA=a\sqrt 3\)(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. \(30^0\) . B. \(60^0\) .
C. \(90^0\) . D. \(45^0\) .
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình \(\log x \ge 0\) là
A. \(\left( {1; + \infty } \right)\) . B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\) .
C. \(\left[ {0; + \infty } \right)\) . D. \(\left( {0; + \infty } \right)\) .
Câu 9: Hàm số y=f(x) liên tục và có đạo hàm trên khoảng K; F9x) là một nguyên hàm của f(x) trên K. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(\int {f'\left( x \right)dx = f'\left( x \right)} + C.\) B. \(\int {f'\left( x \right)dx = f\left( x \right)} + C.\)
C. \(\int {f\left( x \right)dx = f'\left( x \right)} + C.\) D. \(\int {f'\left( x \right)dx = F\left( x \right)} + C.\)
Câu 10: Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)với \({u_1} = 2\) và công bội \(q = - \frac{1}{2}\). Giá trị \({u_2}\) là
A. \({u_2} = \frac{5}{2}.\) B. \({u_2} = \frac{3}{2}.\)
C. \({u_2} =-4\) D.\({u_2} = -1\)
---Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến 40 của Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 trường THPT Hùng Vương, chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải về máy tính---
Câu 41: Ông A gửi ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 3% trên một quý, theo thể thức lãi kép. Hỏi sau một năm số tiền lãi ông A nhận được là bao nhiêu (đơn vị đồng - làm tròn kết quả đến hàng nghìn)?
A. \(56.300.000\) đồng. B. \(56.275.000\) đồng.
C. \(6.275.000\) đồng. D. \(6.276.000\) đồng.
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m - 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} - 2m - 3} \right)x + {m^2} + m\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;2} \right)\)?
A. 3. B. 4
C. 1. D. 2.
Câu 43: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có Ab = 3a, AA' = 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh BB' (minh họa như hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC' và CM bằng
A. \(\frac{{3a\sqrt {165} }}{{55}}\) . B. \(\frac{{a\sqrt {165} }}{{11}}\) .
C. \(\frac{{4a\sqrt {165} }}{{55}}\) . D. \(\frac{{6a\sqrt {165} }}{{55}}\) .
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông có diện tích bằng 4. Góc giữa đường cao của hình nón và mặt phẳng thiết diện bằng \(30^0\). Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. \(\frac{{10\pi \sqrt 2 }}{3}\) . B. \(\pi \sqrt 5\) .
C. \(\frac{{8\pi \sqrt 3 }}{3}\) . D. \(\frac{{5\pi \sqrt 3 }}{3}\) .
Câu 45: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên có đúng 7 chữ số. Xác suất chọn được số tự nhiên chẵn có 7 chữ số đôi một khác nhau đồng thời trong mỗi số có đúng 3 chữ số chẵn và 3 chữ số chẵn này đôi một không đứng kề nhau bằng
A.\(\frac{5}{{63}}\) . B. \(\frac{{30}}{{6250}}\) .
C. \(\frac{1}{{14}}\) . D. \(\frac{{27}}{{6250}}\) .
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB vuông cân tại S và tam giác SCD đều. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
A. \(\frac{{\pi {a^2}}}{3}\) . B. \(\frac{{28\pi {a^2}}}{3}\).
C. \(\frac{{31\pi {a^2}}}{3}\) . D. \(\frac{{25\pi {a^2}}}{3}\) .
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \(\left[ { - 50;50} \right]\) để phương trình \(\left[ {{x^2} - \left( {m + 2} \right)x + m + 1} \right]\sqrt {{3^{x + 5}} - 486 - {3^m}} = 0\) có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
A. \(97\) . B. \(95\) .
C. \(94\) . D. \(96\) .
Câu 48: Cắt một tấm bìa cứng để được một hình tròn có tâm O và bán kính \(R=\sqrt 2\). Lấy hai điểm A và B thuộc đường tròn sao cho \(\widehat {AOB} = {60^o}\). Cắt bỏ phần hình quạt chứa \(\Delta OAB\) và dán hai mép OA, OB lại với nhau để được một hình nón.
Thể tích khối nón gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. \(1.3577\) . B. \(0,3166\) .
C. \(1,1369\) . D. \(0,9647\) .
Câu 49: Cho hàm số y=f(x) liên tục, khác 0 trên \(\left( {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}\) đồng thời thỏa mãn f(1)=1 và \(f\left( x \right).\left[ {\sqrt[3]{{x\sqrt x - 2{x^2}}} - f\left( x \right)} \right] + x.f'\left( x \right).\sqrt[3]{{2{x^2} - x\sqrt x }} = 0\). Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. \(2 < f\left( 4 \right) < 3\) . B. \(0< f\left( 4 \right) <2\) .
C. \(-6< f\left( 4 \right) < -5\) . D. \(-7< f\left( 4 \right) < -6\) .
Câu 50: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{ax + {m^2}}}{{cx + m}}\,\,\,\left( {a.c \ne 0,m \ne 0} \right)\)có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB có diện tích không nhỏ hơn 81 (đvdt)?
A. \(14\) . B. Vô số.
C. 31. D. 15.
----------- HẾT ----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2020
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | C | A | A | B | B | B | B | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | B | A | C | A | B | C | C | C | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | B | B | A | C | D | A | C | C | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | B | A | D | A | B | D | D | D | C |
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
C | D | D | D | D | B | A | C | D | A |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 trường THPT Hùng Vương. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Các em quan tâm có thể xem thêm tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:
Chúc các em học tốt!