Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 trường THPT chuyên Hạ Long- Quảng Ninh có đáp án

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2020
MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

Câu 1. Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) có tiệm cận ngang là

A. \(y = - \frac{1}{2}\)  .                      B.  \(x = 1\) .                         

C. \(y=2\)  .                          D. \(y=1\)  .

Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)?\)

A. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)  .                      B.  \(y = {\log _2}x\) .                          

C.  \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\) .                                  D. \(y = {2020^x}\)  .

Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} + 2,\;y = x,\;x = 0,\;x = 2.\)

A. \(\frac{8}{3}\) (đvdt).                     B.  \(8\) (đvdt).                     

C. \(\frac{26}{3}\) (đvdt).                    D. \(\frac{14}{3}\) (đvdt).

Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)^{\frac{3}{2}}}\).

A.  \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) .                      B. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)  .                          

C. \(\left( {1;2} \right)\)  .                                            D.  \(\left[ {1;2} \right]\) .

Câu 5. Viết công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng H giới hạn bởi các đường \(x = a,\;x = b,\;y = 0,\;y = f\left( x \right)\) (f(x) liên tục trên \(\left[ {a;b} \right]\)).

A.  \(\;V = {\pi ^2}\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)\;dx} \) .                          B.  \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)\;dx} \) .                          

C.  \(V = {\left( {\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right)^2}\) .                         D. \(\;V = {\left( {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right)^2}\)  .

Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xác định tọa độ tâm I của mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y - 8z = 0\).

A. \(I\left( { - 2;1; - 4} \right)\)  .                      B. \(\;I\left( { - 4;2; - 8} \right)\)  .                          

C.  \(I\left( {2; - 1;4} \right)\) .                         D. \(I\left( {4; - 2;8} \right)\)  .

Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y - z + 1 = 0\). Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (P)?

A. \(B\left( {1;2; - 8} \right)\)  .                      B. \(C\left( { - 1; - 2; - 7} \right)\)  .                          

C. \(A\left( {0;0;1} \right)\)  .                         D. \(D\left( {1;5;18} \right)\)  .

Câu 8. Cho số phức \(z = 2 + 11i\). Xác định phần thực của z.

A.  \(2-11i\) .                      B. \(11\)  .                          

C.  \(11i\) .                             D.  \(2\) .

Câu 9. Số nghiệm của phương trình \(\log \left( {x + 1} \right) = {\log _{0,1}}\left( {x + 4} \right)\) là

A.  Vô số.                          B.  1.                                

C.  0.                                 D.  2.

Câu 10. Cho là a, b các số dương và \({\log _2}x = 2{\log _2}a + \frac{1}{3}{\log _2}b\). Biểu thị theo lũy thừa của a và b.

A.  \(x = a.{b^{\frac{1}{3}}}\) .                      B. \(x = {a^2}{b^{\frac{1}{3}}}\)  .                          

C.  \(x = {a^2}\sqrt 2 \) .                      D.  \(x = {a^{\frac{1}{2}}}.\sqrt[3]{b}\) .

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến 40 của Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 trường THPT chuyên Hạ Long QN, chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải về máy tính---

Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)\left| z \right| = \frac{{\sqrt {10} }}{z} - 2 + i\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\left| z \right| < \frac{1}{2}\)  .                        B. \(\frac{3}{2} < \left| z \right| < 2\) .                          

C. \(\left| z \right| > 2\)  .                         D. \(\left| z \right| \in \left[ {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right]\)  .

Câu 42. Cho miếng bìa hình chữ nhật ABCD có \(AB = 6,\;AD = 9\). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 3. Gọi F là trung điểm của BC. Cuốn miếng bìa sao cho AB trùng CD để tạo thành một hình trụ. Tính thể tích của tứ diện ABEF.

A.  \(\frac{{81\sqrt 3 }}{{8{\pi ^2}}}\) .                         B. \(\frac{{81\sqrt 3 }}{{4{\pi ^2}}}\)  .                          

C. \(\frac{{81\sqrt 3 }}{{4\pi }}\)  .                         D.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{{4{\pi ^2}}}\) .

Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên \(m \le 100\) để hàm số \(y = 6\sin x - 8\cos x + 5mx\) đồng biến trên R?

A. \(100\)  số.                          B. \(99\)  số.                         

C. \(98\)  số.                            D.  Đáp án khác.

Câu 44. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S. Xác suất để số lấy được có tận cùng là 3 và chia hết cho 7 (làm tròn đến chữ số hàng nghìn) có dạng \(\overline {0,abc} \). Tính \({a^2} + {b^2} + {c^2}.\)

A. \(15\)  .                         B. \(10\)  .                          

C. \(17\)  .                         D. \(16\)  .

Câu 45. Đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\) tại hai điểm phân biệt A, B. Tính AB.

A. \(AB=8\)  .                              B. \(AB=4\)  .                          

C. \(AB=2\sqrt 2\)  .                         D. \(AB=\sqrt 6\)  .

Câu 46. Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {m^2}\left( {\sqrt {4 + x} + \sqrt {4 - x} } \right) + 2\sqrt {16 - {x^2}} + 3m - 2\). Tổng các giá trị của m để hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng là

A. \(- \frac{7}{4}\)  .                         B. \( - \frac{3}{4}\) .                          

C. \(- \frac{4}{7}\)  .                         D. \(1\)  .

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 49\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):{\rm{\;}} - 2mx + \left( {3 - 2m} \right)y + \left( {2m - 1} \right)z + 2m - 2 = 0\)  (m là tham số). Mặt phẳng \(\alpha\) cắt (S) theo một đường tròn có diện tích nhỏ nhất là

A. \(\frac{{8974}}{{96}}\pi \) .                      B. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{{\;\sqrt {14} }}\pi \) .                      

C. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{{\;\sqrt {14} }}\)  .                       D.  Đáp án khác.

Câu 48. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\)\(2f\left( x \right) + 3f\left( { - x} \right) = \frac{1}{{{x^2} + 4}}\), \(\forall x \in \left[ { - 2;2} \right]\). Tính \(I = \int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)\;dx} \).

A.  \(I = \frac{\pi }{{10}}\) .                         B. \(I =- \frac{\pi }{{10}}\)  .                          

C. \(I = \frac{\pi }{{20}}\)  .                         D. \(I =- \frac{\pi }{{20}}\)  .

Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) là trung điểm của AO. Mặt phẳng tạo với mặt đáy một góc \(45^0\) . Tính \(d\left( {SD;AC} \right)\).

A. \(\frac{{a\sqrt {38} }}{{17}}\)  .                         B.  \(\frac{{a\sqrt {51} }}{{13}}\) .                          

C. \(\frac{{a\sqrt {13} }}{3}\)  .                         D. \(\frac{{3a\sqrt {34} }}{{34}}\)  .

Câu 50. Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y - 2z = 0\). Điểm \(A\left( {2;2;0} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng (OAB) biết điểm B là một điểm thuộc mặt cầu (S), có hoành độ dương và tam giác OAB đều.

A. \(x - y + 2z = 0\)  .                       B.  \(x - y - 2z = 0\) .                          

C. \(x - y -z = 0\)  .                         D. \(2-y+z=0\)  .

------------- HẾT -------------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆM THPT MÔN TOÁN LẦN 2 NĂM 2020

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

C

C

D

A

B

C

A

D

B

B

B

A

C

A

B

B

D

C

A

D

C

B

C

D

D

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

D

C

A

A

B

B

B

A

C

A

B

B

D

D

D

B

B

C

B

B

D

D

D

C

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 trường THPT chuyên Hạ Long Quảng Ninh. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt! 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?