SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC: 2019 - 2020 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
|
Câu 1.Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. \(a<0\,;\,c<0\). B. \(a<0\,;\,c>0\). C. \(a>0\,;\,c>0\). D. \(a>0\,;\,c<0\).
Câu 2.Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) các đường chéo của các hình chữ nhật \(ABCD\,\,;\,AB{B}'{A}'\,;\,AD{D}'{A}'\) lần lượt là \(\sqrt{5}\,;\,\sqrt{10\,}\,;\sqrt{13}\). Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là
A. 6. B. 8. C. 5. D. 36.
Câu 3.Cắt một khối trụ cho trước bởi một mặt phẳng vuông góc với trục thì được hai khối trụ mới có tổng diện tích toàn phần nhiều hơn diện tích toàn phần của khối trụ ban đầu \(18\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\). Biết chiều cao của khối trụ ban đầu là \(5\,\left( dm \right)\), tính tổng diện tích toàn phần S của hai khối trụ mới.
A. \(S=48\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\). B. \(S=51\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\).
C. \(S=144\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\). D. \(S=66\pi \,\left( d{{m}^{2}} \right)\).
Câu 4.Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-5}{{{x}^{2}}+2x-15}\) là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 5.Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{2{x^2} - 3x + 1}}{{x - 1}}{\rm{khi }}x \ne 1\\
{\rm{2}}a + {\rm{1}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\rm{khi }}x = 1
\end{array} \right.\) Tìm giá trị của tham số a để hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x=1\).
A. a=4. B. a=1. C. a=0. D. a=3.
Câu 6.Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật với \(AB=2a,\,\,AD=a\). Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trung điểm H của cạnh AB; góc tạo bởi cạnh SC và mặt phẳng đáy là \({{45}^{o}}.\) Thể tíchkhối chóp S.ABCD là
A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\). B. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)
C. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}\). D. \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).
Câu 7.Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường tròn đáy bằng 4. Tính thể tích khối nón tạo bởi hình nón trên.
A. \(\frac{80\pi }{3}\). B. \(48\pi \). C. \(\frac{16\pi }{3}\). D. \(16\pi \).
Câu 8.Một hộp có 3 bi xanh, 4 bi đỏ và 5 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là
A. 60. B. 220. C. 360. D. 120.
Câu 9.Bất phương trình \({{2}^{2x}}-{{18.2}^{x}}+32\ge 0\) có tập nghiệm là
A. \(\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 4;+\infty \right)\).
B. \(\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 16;+\infty \right)\)
C. \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 16;+\infty \right)\).
D. \(\left( -\infty ;2 \right]\cup \left[ 4;+\infty \right)\).
Câu 10.Tập tất cả các giá trị của tham số a để hàm số \(y={{\left( a-2 \right)}^{x}}\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là:
A. \(\left( 3\,;\,+\infty \right)\). B. \(\left( -\infty \,;\,3 \right)\).
C. \(\left( 2\,;\,3 \right)\). D. \(\left( -\infty \,;\,1 \right)\).
Câu 11.Phương trình \(\text{co}{{\text{s}}^{2}}x-3\cos x+2=0\) có họ nghiệm là
A. \(x=\pi +k2\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\). B. \(x=\pi +k\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).
C. \(x=k\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\). D. \(x=k2\pi ;\,\,k\in \mathbb{Z}\).
Câu 12.Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số \(y=\cos x\) là hàm số lẻ.
B. Hàm số \(y=\cot 2x\) và hàm số \(y=\cot x\) là các hàm số lẻ.
C. Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ.
D. Hàm số \(y=\sin x\) là hàm số lẻ.
Câu 13.Cho \(a,\,\,b\) là hai số dương với \(a\ne 1\) thỏa mãn \({{\log }_{a}}b=3.\) Khi đó, giá trị \({{\log }_{b}}\left( \frac{{{a}^{2}}}{b} \right)\) bằng:
A. \(\frac{5}{3}\). B. -1. C. \(-\frac{1}{3}\). D. \(\frac{2}{3}\).
Câu 14.Cho hình lăng trụ đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\). B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).
C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\). D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\).
Câu 15.Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\frac{{{x}^{2}}-3x}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ -4;-2 \right]\) bằng
A. \(-\frac{28}{3}\). B. -9. C.-10 D. \(-1\).
Câu 16.Biết giới hạn \(\lim \left[ n\left( \sqrt{{{n}^{2}}+3}-\sqrt{{{n}^{2}}+2} \right) \right]=\frac{a}{b}\) với \(a,\,\,b\in \mathbb{N}\) và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Khi đó, giá trị \(2a+b\) bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 8
Câu 17.Cho x là số thực lớn hơn 8 mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \({{\left( x-8 \right)}^{-3}}>{{\left( x-8 \right)}^{-4}}\).
B. \({{\left( {{x}^{2}} \right)}^{3}}<{{x}^{5}}\).
C. \({{\left( \frac{x}{6} \right)}^{4}}>{{\left( \frac{x}{6} \right)}^{3}}\).
D. \({{\left( \frac{1}{x} \right)}^{-3}}<{{\left( \frac{1}{x} \right)}^{-2}}\).
Câu 18.Tập nghiệm của phương trình \({{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}+2x \right)+{{\log }_{\frac{1}{5}}}\left( 18-x \right)=0\) là:
A. \(\left\{ -6\,;\,-3 \right\}\)
B. \(\left\{ 3\,;\,6 \right\}\).
C. \(\left\{ -6\,;\,3 \right\}\).
D. \(\left\{ -3\,;\,6 \right\}\).
Câu 19.Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng \(9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right).\)
Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.
A. \({{S}_{xq}}=18\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).
B. \({{S}_{xq}}=36\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).
C. \({{S}_{xq}}=72\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).
D. \({{S}_{xq}}=9\pi \left( c{{m}^{\text{2}}} \right)\).
Câu 20.Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( -\infty ;0 \right)\).
B. \(\left( 2;+\infty \right)\).
C. \(\left( -3;2 \right)\).
D. \(\left( -6;1 \right)\).
---Đáp án chi tiết của Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2020 Trường THPT Lý Thái Tổ Bắc Ninh các bạn vui lòng xem trực tuyến hoặc tải file về máy-----
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2020 Trường THPT Lý Thái Tổ Bắc Ninh. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.