TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
| ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 5 NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian giao đề) |
Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .............................
Các hằng số sử dụng trong đề thi: gia tốc trọng trường g=10m/s2; tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108m/s; đơn vị khối lượng nguyên tử 1u=931,5MeV/c2; hằng số Plăng h=6,625.10-34Js.
Câu 1: Người ta có thể quay phim trong đêm tối nhờ loại bức xạ nào dưới đây?
A. Bức xạ nhìn thấy. B. Bức xạ gamma.
C. Bức xạ tử ngoại. D. Bức xạ hồng ngoại.
Câu 2: Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 4: Cho các kết luận sau về sự phóng xạ:
(1) phóng xạ là một loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng,
(2) phương pháp chụp X quang trong y tế là một ứng dụng của hiện tượng phóng xạ,
(3) tia phóng xạ \(\gamma\) được dùng để chữa bệnh còi xương,
(4) tia phóng xạ \(\alpha\) có bản chất là dòng hạt nhân \({}_2^4He\) ,
(5) độ phóng xạ của một chất không phụ thuộc vào điều kiện môi trường xung quanh.
Các kết luận đúng là
A. (1), (4) và (5). B. (1), (2) và (4). C. (3) và (5). D. (2) và (3).
Câu 5: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại nào dưới đây?
A. Đồng (Cu). B. Bạc (Ag). C. Natri (Na). D. Kẽm (Zn).
Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân \(\alpha + {}_{13}^{27}Al \to {}_{15}^{30}P + n.\) . Biết khối lượng của các hạt nhân là m(a)=4,00150u; m(Al)=26,97435u; m(P)=29,97005u; m(n)=1,00867u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Tỏa ra 2,67MeV. B. Thu vào 2,67MeV.
C. Tỏa ra 2,67.10-13J. D. Thu vào 2,67.10-13J.
Câu 9: Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết
A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở.
B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở.
D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở.
Câu 10: Năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao có được nhờ các phản ứng ở bên trong lõi của chúng. Đó là các phản ứng
A. phóng xạ. B. hóa học.
C. phân hạch. D. nhiệt hạch.
Câu 12: Hiện tượng ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng khi đi qua mép một vật cản hoặc qua các khe hẹp được gọi là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng. D. tắn sắc ánh sáng.
Câu 13: Trong số 5 thiết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. 1 thiết bị. B. 2 thiết bị.
C. 3 thiết bị. D. 4 thiết bị.
Câu 14: Một bức xạ đơn sắc truyền trong nước có tần số là 1015Hz. Biết chiết suất tuyệt đối của nước là n=1,33. Đây là một bức xạ
A. hồng ngoại B. nhìn thấy.
C. tử ngoại. D. Rơn-ghen.
Câu 15: Con lắc đơn gồm vật nhỏ nặng 90g treo vào sợi dây nhẹ không giãn dài 60cm và dao động điều hòa với biên độ góc 80. Cơ năng của con lắc này xấp xỉ bằng
A. 37,70mJ. B. 2,63mJ.
C. 10,53mJ. D. 5,26mJ.
Câu 18: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36\(\mu\)m. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. \(5,{52.10^{ - 19}}J.\) B. \(5,{52.10^{ - 25}}J.\)
C. \(3,{45.10^{ - 19}}J.\) D. \(3,{45.10^{ - 25}}J.\)
Câu 19: Đơn vị đo của cường độ âm là
A. dB (đề-xi ben). B. W.m2.
C. B (ben). D. W/m2.
Câu 20:
Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?
A. Vận tốc của vật. B. Động năng của vật.
C. Thế năng của vật. D. Gia tốc của vật.
...
---Để xem tiếp nội dung Các bài tập ví dụ minh họa có đáp án, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT:
1-D | 2-A | 3-A | 4-A | 5-C | 6-D | 7-B | 8-A | 9-A | 10-D |
11-B | 12-C | 13-B | 14-C | 15-D | 16-D | 17-C | 18-A | 19-D | 20-B |
21-C | 22-C | 23-B | 24-B | 25-A | 26-A | 27-B | 28-B | 29-D | 30-A |
31-A | 32-B | 33-D | 34-D | 35-C | 36-C | 37-D | 38-D | 39-C | 40-A |
-
Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý có đáp án trường THPT Lý Thường Kiệt
-
Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý có đáp án trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông
Chúc các em học tốt