Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Sinh - Trường THPT Đào Duy Anh - Thanh Hóa lần 1 có đáp án

TRƯỜNG THPT

ĐÀO DUY ANH – THANH HÓA

-------------------

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2019-2020 –LẦN 1

MÔN SINH HỌC

Thời gian: 50 phút kể từ thời gian phát đề

 

Câu1/   Loại ARN nào sau đây tham gia vận chuyển các axit amin?

    A. r-ARN                     B. m-ARN                      C. t- ARN      D. t-ARN hoặc m-ARN

Câu2/   Khi môi trường không có lactozơ thì:

A. gen điều hòa tạo prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành ngăn cản gen cấu trúc phiên mã.

B. ARN polimeraza gắn vào vùng khởi động và gen cấu trúc tiến hành phiên mã.

C. enzim phân hủy lactôzơ được tổng hợp với số lượng lớn.

D. chất cảm ứng gắn vào và làm biến đổi prôtêin ức chế.

Câu3 Tác nhân sinh học nào có thể gây đột biến gen ?

A. Vi khuẩn       B. Động vật nguyên sinh    C. Nấm     D. Virut hecpet

Câu4/   Thể đột biến là:

A. cá thể mang gen đột biến.

B. cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.

C. cá thể mang gen đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình.

D. cá thể mang vật chất di truyền đã bị biến đổi.

Câu5/   Phép lai và kết quả nào sau đây nghiệm đúng qui luật phân li của Menđen?

  A. Ptc: cây hoa đỏ x cây hoa trắng → F1: 100% cây hoa đỏ. F1 tự thụ → F2: 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng

   B. Ptc: cây hoa đỏ x cây hoa trắng → F1: 100% cây hoa đỏ. F1 tự thụ → F2: 9 cây hoa đỏ: 7cây hoa trắng

   C. Ptc: cây hoa đỏ x cây hoa trắng → F1: 100% cây hoa đỏ. F1 lai phân tích → Fa: 1 cây hoa đỏ: 3 cây hoa trắng   

   D. Ptc: cây hoa đỏ x cây hoa trắng → F1: 100% cây hoa đỏ. F1 tự thụ → F2: 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ

Câu6/   Trong trường hợp 1 gen qui định 1 tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở 2 giới, tính  trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử nhiều hơn ở giới đồng giao tửthì tính trạng này được qui định bởi gen: 

A. nằm ngoài NST( ngoài nhân)   

 B. trên NST thường    

C. trên NST giới tính Y, không có alen tương ứng trên X         

D.trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y

Câu7/  Cho lai 2 cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục, 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo qui luậtdi truyền nào?

A. Phân li độc lập                                         B. Liên kết hoàn toàn         

C. Tương tác cộng gộp                                D. Tương tác bổ trợ

Câu8/ Ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan đến đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Bệnh phêninkêto niệu, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.  

B. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao     

C. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.  

D. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ.

Câu9  Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen ?

A. Đột biến      

B. Giao phối không ngẫu nhiên 

C. Chọn lọc tự nhiên 

D. Di nhập gen

Câu10/.Bò sát phát sinh ở

A. kỷ Jura của đại Trung sinh.                                    B. kỷ Silua của đại Cổ sinh.

C. kỷ Phấn trắng của đại Trung sinh.                         D. kỷ Cacbon của đại Cổ sinh.

Câu 11/  Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?

  A. Tinh tinh            B. Đười ươi                   C. Gôrilia                          D. Vượn

Câu12/ Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

   1/Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện   ;2/ Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch ; 3/Chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất  ; 4/ Tăng cường khai thác than đá và dầu mỏ cho phục vụ cho phát triển kinh tế.

A/1                                   B/2                                C/3                                 D/4

Câu13/ "Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian" được gọi là

A. khoảng chống chịu.                                                 B. ổ sinh thái.               

C. khoảng thuận lợi.                                                     D. giới hạn sinh thái.

Câu14/   Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng trình tự các pha trong chu kì hoạt động của tim?

A/ Pha tâm thất co → Pha tâm nhỉ co → Pha dãn chung

B/ Pha dãn chung → Pha tâm nhỉ co → Pha tâm thất co

C/ Pha tâm thất co → Pha dãn chung → Pha tâm nhỉ co

D / Pha tâm nhỉ co → Pha tâm thất co → Pha dãn chung

 Câu15/   Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng thiết diện các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được thể hiện ở hình bên. Các đường cong A, B, C trong hình này lần lượt là đồ thị biểu diễn sự thay đổi độ lớn của cấu trúc hoạt đông sinh lí nào?

A/ Tổng thiết diện các mạch – Huyết áp  - Vận tốc máu.

B/ Huyết áp  - Tổng thiết diện các mạch –Vận tốc máu.

C/Tổng thiết diện các mạch  - Vận tốc máu.– Huyết áp

D/ Vận tốc máu– Huyết áp  - Tổng thiết diện các mạch.

Câu16/   Khi nói về hô hấp sáng ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng.

A/ Bắt đầu từ lục lạp, qua perôxixôm và kết thúc bằng sự thải khí CO2  tại ti thể

B/ Chỉ xảy ra ở thực vật CAM là giảm năng suất sản phẩm của nhóm này.

C/ Xảy ra ở bào quan ti thể phân hủy các chất làm giảm năng suất.

D/ Tất các các loài các nhòm thực vật đều xảy ra hô hấp sáng với cường độ mạnh.

Câu17/   Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:

   3'… AAAXAATGGGGA…5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là

A. 5'... GGXXAATGGGGA…3'                           B. 5'... TTTGTTAXXXXT…3'       

C. 5'... AAAGTTAXXGGT…3'                            D. 5'... GTTGAAAXXXXT…3'

Câu18/   Cho các thông tin sau đây :  

    (1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.

    (2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.

    (3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.

    (4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.

    Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:

    A. (3) và (4).               B. (1) và (4).                  C. (2) và (3).                  D. (2) và (4).

Câu19/   Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là  4:2:2:2:2:1:1:1:1 ?

A. AaBb x AaBb                                                      B. Aabb x Aabb                 

C. aaBb x AaBb                                                     D. Aabb x aaBb

Câu20/   Trong trường hợp mỗi gen qui định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, Phép lai nào sau đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1:2:1 ở đời F1?        

A. P: Ab// ab  x  Ab// ab , các gen liên kết hoàn toàn          

B. P: AB//ab  x  Ab// aB , các gen liên kết hoàn toàn

C. P: Ab//aB  x  Ab//aB , có HVG 1 giới với tần số 40%    

D. P: Ab//aB  x  Ab//aB , các gen liên kết hoàn toàn

{-- Nội dung đề từ câu 21-40 và đáp án của Đề thi THPT QG năm 2020 môn Sinh vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Sinh - Trường THPT Đào Duy Anh - Thanh Hóa lần 1 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?