TRƯỜNG THPT TRẦN ĐÌNH PHONG | ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2019 - 2020 |
Câu 1: Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là
A. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.
B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.
C. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.
Câu 2: Oxi hóa hoàn toàn 8,1 gam nhôm cần vừa đủ V lít khí clo (đktc). Giá trị của V là
A. 10,08. B. 6,72. C. 7,84. D. 11,2.
Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí clo, để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường, cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?
A. quỳ tím. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thu được 27,0 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 30,0. C. 27,0. D. 24,3.
Câu 5: Cấu hình electron nguyên tử của sắt là
A. [Ar] 3d64s2. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d54s1.
Câu 6: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
Câu 7: Có thể dùng lượng dư dung dịch của chất nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối lượng Ag ban đầu?
A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. AgNO3. D. Fe(NO3)3.
Câu 8: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N. B. CH3NHC2H5. C. C6H5NH2. D. (CH3)2CHNH2.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit có cùng số nguyên tử cacbon.
B. Este nặng hơn nước và rất ít tan trong nước.
C. Este thường có mùi thơm dễ chịu.
D. Este là những chất lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm có 6,4 gam Cu và 8,4 gam Fe được cho phản ứng với dung dịch HCl dư (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra là
A. 5,60 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 5,04 lít.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại poliamit?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ olon. C. Polibutadien. D. Tơ visco.
Câu 12: Số este có công thức phân tử C4H8O2 khi xà phòng hoá tạo ra sản phẩm có phản
ứng tráng bạc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho 0,11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,65. B. 14,19. C. 10,67. D. 12,21.
Câu 14: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. khử. B. axit. C. bazơ. D. oxi hóa.
Câu 15: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. C2H5NH2. B. NH3. C. C6H5NH2 (anilin). D. CH3NH2.
Câu 16: Ngâm một mẩu kim loại sắt có khối lượng 2,8 gam vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc là
A. 2,88. B. 3,44. C. 2,72. D. 0,64.
Câu 17: Cho 13,00 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng (hiệu suất phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) thu được là
A. 7,80. B. 6,24. C. 15,60. D. 12,48.
Câu 18: Nguyên tắc sản xuất gang là
A. dùng khí hiđro để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
B. dùng nhôm khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện.
Câu 19: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Li. C. Ag. D. Ba.
Câu 20: Hợp chất CH3COOCH3 có tên gọi là
A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 21: Cho 100 ml dung dịch NaOH 3M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 2M. Kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,6. B. 7,8. C. 3,9. D. 23,4.
Câu 22: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Hg. B. Cu. C. Zn. D. Ag.
Câu 23: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. điện phân các hợp chất của kim loại. B. khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. D. cho oxit kim loại phản ứng với CO (t0).
Câu 24: Saccarozơ thuộc loại
A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. polime. D. monosaccarit.
Câu 25: Số mol Cl2 tối thiểu cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 khi có mặt KOH là
A. 0,015 mol. B. 0,01 mol. C. 0,02 mol. D. 0,03 mol.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA HỌC 12
1C | 2A | 3C | 4D | 5A | 6C | 7D | 8B | 9B | 10C |
11A | 12B | 13C | 14A | 15A | 16A | 17D | 18C | 19B | 20D |
21B | 22C | 23B | 24B | 25A | 26C | 27D | 28D | 29D | 30B |
31A | 32D | 33C | 34B | 35A | 36A | 37D | 38C | 39B | 40D |
Trên đây là trích đoạn nội dung Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học có đáp án Trường THPT Trần Đình Phong Lần 2. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Đề thi thử THPT QG lần 1 có đáp án chi tiết môn Hóa học năm 2020 Trường THPT Thiệu Hóa
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG có đáp án môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Thọ Quang
- Bộ 4 đề thi thử THPT QG lần 1 môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
Chúc các em học tập tốt !