TRƯỜNG THPT TÔ NGỌC VÂN
| ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Trong bốn kim loại Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Fe.
B. K.
C. Cu.
D. Al.
Câu 2: Kim loại phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na.
B. Ba.
C. Mg.
D. Cs.
Câu 3: Hơi Thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế Thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên Thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống.
B. cát.
C. lưu huỳnh.
D. muối ăn.
Câu 4: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
Câu 5: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. KOH.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. CuSO4.
Câu 6: Sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần của các chất sau đây: (1) C3H7COOH; (2) CH3COOC2H5; (3) C3H7CH2OH. Ta có thứ tự là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (1), (3), (2).
D. (3), (2), (1).
Câu 7: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 là
A. CuO, Al, Mg.
B. Zn, Al, Fe.
C. MgO, Na, Ba.
D. ZnO, Ni, Sn.
Câu 8: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeO.
Câu 9: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 10: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 11: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 12: Glyxylalanin có công thức là
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N- CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
C. H2N- CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 13: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 14: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. FeCl3 và AgNO3.
B. FeCl2 và ZnCl2.
C. AlCl3 và HCl.
D. MgSO4 và ZnCl2.
Câu 15: Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2n-4O.
B. CnH2n-2O.
C. CnH2nO.
D. CnH2n+2O.
Câu 16: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. KOH
B. NaOH
C. K2CO3
D. HCl
Câu 18:Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan
B. CaCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy
D. HBr hòa tan trong nước
Câu 19: Trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng
A. phân tử trung hoà.
B. cation.
C. anion.
D. ion lưỡng cực.
Câu 20: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K.
B. Na, K.
C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,1 gam.
B. 36,2 gam.
C. 54,3 gam.
D. 63,2 gam.
Câu 22: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Dung dịch sau phản ứng chứa các chất tan là
A. Na2SO4, NaAlO2
B. NaOH, NaAlO2
C. Al(OH)3, Na2SO4, NaAlO2
D. NaOH, Na2SO4, NaAlO2
Câu 23: Chất có khả năng làm quì tím hóa đỏ là
A. CH3OH.
B. CH3CHO.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 24: Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X thuộc loại
A. tetrapeptit.
B. pentapepit.
C. đipetit.
D. tripetit.
Câu 25: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 398,8 kg
B. 390,0 kg
C. 389,8 kg
D. 400,0 kg
Câu 26: Cho 20g hỗn hợp X gồm ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68g muối. Xác định thể tích HCl đã dùng?
A. 16 ml
B. 32 ml
C. 160 ml
D. 320 ml
Câu 27:Cho chuyển hóa sau: CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A, B là
A. tinh bột, glucozơ.
B. tinh bột, xenlulozơ.
C. tinh bột, saccarozơ.
D. glucozơ, xenlulozơ.
Câu 28: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại:
Hình vẽ trên minh hoạ cho các phản ứng trong đó oxit X là
A. MgO và K2O.
B. Fe2O3 và CuO.
C. Na2O và ZnO.
D. Al2O3 và BaO.
Câu 29: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 bay lên. Vậy trong hổn hợp X có những chất sau:
A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3.
B. Al, Fe, Al2O3
C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3
D. Al, Fe, FeO, Al2O3
Câu 30: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3
B. CH2=CH - CH=CH2 và CH2=CH-CN
C. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH
D. CH2=CH - CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1-B | 2-C | 3-C | 4-B | 5-A | 6-B | 7-B | 8-B | 9-D | 10-A |
11-A | 12-D | 13-B | 14-A | 15-D | 16-D | 17-B | 18-A | 19-D | 20-B |
21-B | 22-D | 23-C | 24-A | 25-C | 26-D | 27-A | 28-B | 29-B | 30-C |
31-D | 32-B | 33-B | 34-A | 35-D | 36-B | 37-C | 38-B | 39-B | 40-B |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học có đáp án Trường THPT Tô Ngọc Vân. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây: