TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH | ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2019-2020 |
Câu 41. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron.
B. Bông.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ axetat.
Câu 42. Mật ong ẩn chứa một kho báu có giá trị dinh dưỡng và dược liệu quý với thành phần chứa khoảng 80% cacbohiđrat, còn lại là nước và khoáng chất. Cacbohiđrat có hàm lượng nhiều nhất (chiếm tới 40%) và làm cho mật ong có vị ngọt sắc là
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau trong H2O có
?A. Lysin.
B. Etylamin.
C. Axit glutamic.
D. Đimetylamin.
Câu 44. Nước muối sinh lí (có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học) là dung dịch có nồng độ 0,9% của muối nào sau đây?
A. NaNO3
B. Na2CO3
C. NaCl.
D. Na2SO4
Câu 45. Khi đun nóng đến 160°C, thạch cao sống mất một phần nước biến thành thạch cao nung, được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột trong y học. Thành phần hóa học của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
Câu 46. Kim loại có màu trắng, dẫn điện tốt nhất trong các kim loại và thường được sử dụng làm đồ trang sức là
A. nhôm.
B. magie.
C. vàng.
D. bạc.
Câu 47. Sắt tây được ứng dụng phổ biến làm bao bì thực phẩm do có độ bền cơ học cao, không thấm nước, không độc, chống ánh sáng, bảo quản hương vị thực phẩm. Sắt tây là sắt được tráng một lớp mỏng kim loại nào sau đây để bảo vệ sắt không bị ăn mòn theo phương pháp bảo vệ bề mặt?
A. Magie.
B. Natri.
C. Kali.
D. Thiếc.
Câu 48. Kim loại nào có độ cứng cao nhất trong các kim loại, thường được dùng chế tạo hợp kim không gỉ, có độ bền cơ học cao?
A. Crom.
B. Nhôm.
C. Sắt.
D. Đồng.
Câu 49. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ axetat.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 50. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. C6H5OH.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOH.
D. (CH3)2NH.
Câu 51. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Cu.
B. Fe
C. Al
D. Cr
Câu 52. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 53. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H₂?
A. Mg.
B. Al.
C. Ba.
D. Fe.
Câu 54. Chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaNO3
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Na2SO4
Câu 55. Công thức hóa học của sắt từ oxit là
A. Fe(OH)3
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe(OH)2
Câu 56. Công thức của tripanmitin là
A. (C2H5COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5
C. (HCOO)3C3H5
D. (C17H33COO)3C3H5
Câu 57. Ở trạng thái chất rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là
A. N2
B. CO2
C. H2O
D. O2
Câu 58. Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al?
A. HCl.
B. NaOH.
C. Mg(NO3)2
D. FeSO4
Câu 59. Axetilen khi cháy tỏa nhiệt mạnh, tạo ngọn lửa sáng có thể đạt đến nhiệt độ 3000°C, được dùng trong đèn xì oxi – axetilen. Số liên kết π trong một phân tử axetilen là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 60. Phương pháp chung để điều chế kim loại nhóm IA và IIA trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện.
D. thủy luyện.
Câu 61. Cho 2,3 gam Na phản ứng hoàn toàn với 97,8 gam nước thu được dung dịch NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH đó là
A. 3,9%.
B. 5,6%.
C. 2,3%.
D. 4,0%.
Câu 62. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 8.
B. 14.
C. 12.
D. 16.
Câu 63. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 1M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. glixerol.
B. axit axetic.
C. ancol etylic.
D. Anđehit fomic.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2
C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 65. Lên men 81 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất của cả quá trình là 75%). Hấp thụ hoàn toàn CO2 sinh ra vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 100.
B. 37,5.
C. 75.
D. 50.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC
Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
41 | B | 42 | B | 43 | C | 44 | C | 45 | A |
46 | D | 47 | D | 48 | A | 49 | A | 50 | C |
51 | A | 52 | B | 53 | D | 54 | B | 55 | B |
56 | B | 57 | B | 58 | C | 59 | A | 60 | B |
61 | D | 62 | D | 63 | D | 64 | C | 65 | C |
66 | B | 67 | B | 68 | D | 69 | D | 70 | B |
71 | A | 72 | A | 73 | A | 74 | D | 75 | D |
76 | B | 77 | A | 78 | C | 79 | C | 80 | A |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học có đáp án Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh Lần 2. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây: