TRƯỜNG THPT DUY TÂN
| ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
Câu 1: Mùa mưa bão của nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng
A. tháng V. B. tháng IX. C. tháng VI. D. tháng X.
Câu 2: Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.
B. Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
D. Các mặt hàng thủy sản chưa được chấp nhận trên thị trường Hoa Kì.
Câu 3: Vùng biển nước ta không tiếp giáp với vùng biển của quốc gia nào?
A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Mianma. D. Philíppin.
Câu 4: Yếu tố nào tạo nên sự phân hóa theo mùa của thiên nhiên nước ta?
A. Yếu tố khí hậu. B. Yếu tố biển.
C. Yếu tố vị trí và hình thể. D. Yếu tổ địa hình.
Câu 5: Hướng địa hình của vùng núi Đông Bắc là
A. hướng vòng cung. B. hướng Đông Bắc - Tây Nam.
C. hướng Đông - Tây. D. thấp dần từ Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 6: Điều kiện nào dưới đây là đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?
A. Có nguồn lao động với chất lượng cao nhất cả nước.
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước.
C. Giáp với Tây Nguyên, có nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông - lâm nghiệp.
D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp.
Câu 7: Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 8: Rừng thưa nhiệt đới khô ở nước ta tập trung nhiều nhất ở đâu?
A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đông Bắc. D. Đông Nam Bộ.
Câu 9: Điền vào câu sau: "Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng và giàu có, tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển..."
A. nhiệt đới gió mùa. B. nhiệt đới.
C. cận nhiệt. D. ôn đới.
Câu 10: Đai cận nhiệt gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao bao nhiêu?
A. Từ 600 - 700 m đến 2600 m. B. Từ 900 - 1000 m đến 2600 m.
C. Từ 600 - 700 m đến 1700 m. D. Từ 900 - 1000 m đến 1700 m.
Câu 11: Cây công nghiệp hằng năm có hiệu quả kinh tế cao của nước ta là
A. cà phê, cao su, mía. B. lạc, bông, chè.
C. mía, lạc, đậu tương. D. lạc, chè, thuốc lá.
Câu 12: Vào giữa và cuối mùa hạ, do áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ chuyển hướng thành
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Tây.
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 xác định đâu là mỏ khí tự nhiên?
A. Hồng Ngọc. B. Rạng Đông. C. Tiền Hải. D. Bạch Hổ.
Câu 14: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 xác định đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi phía Bắc. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào không thuộc vùng Trung du miền núi phía Bắc?
A. Thái Nguyên. B. Hạ Long. C. Vĩnh Phúc. D. Hải Phòng.
Câu 16: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là?
A. khí hậu có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.
B. khí hậu nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C
C. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.
D. mùa hạ nóng trên 25°C, mùa đông lạnh dưới 15°C.
Câu 17: Cho bảng số liệu
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU (Đơn vị: triệu đô la Mỹ)
Một số sản phẩm | 2010 | 2012 | 2013 | 2015 |
Dầu thô | 5. 023,5 | 8.211,9 | 7. 226,4 | 3.710,2 |
Than đá | 1.614,6 | 1.239,8 | 914,1 | 185,1 |
Hạt tiêu | 421,5 | 793,7 | 889,8 | 1.259,4 |
Cà phê | 1. 851,4 | 3. 674,4 | 2. 717,3 | 2. 671,3 |
Cao su | 2. 386,2 | 2. 860,2 | 2. 486,9 | 1.531,5 |
Gạo | 3. 249,5 | 3. 673,7 | 2. 922,7 | 2. 798,9 |
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
B. Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
C. Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015.
D. Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu.
Câu 18: Hiện nay, tỉ lệ tăng dân số của nước ta đang giảm là do?
A. những người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
B. có nhiều người Việt Nam di cư ra nước ngoài làm ăn sinh sống.
C. kết quả của việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
D. kinh tế ngày càng phát triển, đời sống ngày càng được nâng cao.
Câu 19: So với mức bình quân của thế giới, tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp. Nguyên nhân chính là do
A. dân Việt Nam thích sống ở nông thôn hơn.
B. kinh tế nước ta còn chậm phát triển.
C. nước ta mới ở giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa.
D. nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nước ta.
Câu 20: Khu vực kinh tế chiếm tuyệt đại bộ phận lao động của nước ta hiện nay là
A. quốc doanh. B. ngoài quốc doanh.
C. tư nhân. D. có vốn đầu tư nước ngoài.
1-B | 2-B | 3-C | 4-A | 5-A | 6-B | 7-C | 8-B | 9-B | 10-A |
11-C | 12-B | 13-C | 14-B | 15-C | 16-C | 17-D | 18-C | 19-C | 20-B |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 của Đề thi THPT QG môn Địa lý năm 2019-2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !