TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC: 2019 – 2020 MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
Câu 1. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta là
A. cát trắng. B. muối. C. titan. D. dầu khí.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết Địa đạo Vĩnh Mốc thuộc loại tài nguyên du lịch nào sau đây?
A. Di sản văn hóa thế giới. B. Di tích lịch sử cách mạng.
C. Lễ hội truyền thống. D. Làng nghề cổ truyền.
Câu 3. Phần lớn đường biên giới trên đất liền của Việt Nam nằm ở khu vực
A. trung du. B. miền núi. C. đồng bằng. D. cao nguyên.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Móng Cái, Tây Trang. B. Tà Lùng, Trà Lĩnh. C. Thanh Thủy, Lào Cai. D. cầu Treo, Cha Lo.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 3 và trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kom Tum. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.
Câu 6. Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ đâu di chuyển vào nước ta?
A. Bắc Ấn Độ Dương. B. Nam Ấn Độ Dương. C. Phía bắc Trung Quốc. D. Phía bắc Biển Đông.
Câu 7. Ý nào sau đây không phải là mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới?
A. Xung đột sắc tộc. B. Xung đột tôn giáo.
C. Bất đồng về ngôn ngữ. D. Nạn khủng bố.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6- 7, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc?
A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Trường Sơn.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa cao nhất cả nước?
A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Vĩnh Long.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai. B. Nghi Sơn. C. Vũng Áng. D. Chân Mây - Lăng Cô.
Đáp án từ câu 1-10 của đề thi THPT QG môn Địa lý năm 2020
1- D | 2- B | 3- B | 4- D | 5- A | 6- A | 7- C | 8- D | 9- B | 10- A |
{-- Nội dung đề từ câu 11-20 của Đề thi THPT QG môn Địa lý năm 2019-2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Câu 21. Nền nông nghiệp hàng hóa có điều kiện thuận lợi phát triển ở khu vực nào sau đây?
A. Gần các thành phố lớn. B. Vùng ven biển và hải đảo.
C. Các khu vực nhiều đồi núi. D. Các khu vực giáp với biên giới.
Câu 22. Để phù hợp hơn với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư, ngành công nghiệp có xu hướng
A. đa dạng hóa các sản phẩm. B. tăng tỉ trọng ngành khai thác
C. tăng tỉ trọng tiểu thủ công nghiệp. D. giảm sản phẩm ngành chế biến.
Câu 23. Yếu tố tự nhiên nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất để các nước Mĩ Latinh phát triển cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới?
A. Địa hình và nguồn nước. B. Tài nguyên đất và khí hậu.
C. Sinh vật và khoáng sản. D. Địa hình và sinh vật.
Câu 24. Vùng nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 25. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Công nghiệp năng lượng B. Công nghiệp sản xuất thuốc lá.
C. Công nghiệp chế biến gỗ D. Công nghiệp in, sao chép.
Câu 26. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu khá ổn định. B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
C. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu liên tục giảm. D. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu liên tục tăng.
Câu 27. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp được khai thác tốt hơn ít nhờ vào
A. đẩy mạnh hoạt động vận tải. B. bảo quản sản phẩm nông nghiệp
C. nhập khẩu các giống cây, con mới. D. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến.
Câu 28. Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về cây cận nhiệt và ôn đới chủ yếu là
A. có khí hậu lạnh. B. có nhiều đất feralit.
C. nguồn nước dồi dào. D. kinh nghiệm của người dân.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
Sản lượng một số loại năng lượng của Mi-an-ma năm 2010 và năm 2017
Năm | 2010 | 2017 |
Dầu thô (nghìn tấn) | 1079 | 543 |
Than (Nghìn tấn) | 240 | 737 |
Điện (Triệu kwh) | 8625 | 20055 |
(Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi một số loại năng lượng của Mi-an-ma năm 2017 so với năm 2010.
A. Sản lượng dầu thô giảm. B. Sản lượng than tăng
C. Than tăng chậm hơn điện. D. Sản lượng điện tăng nhiều nhất.
Câu 30. Dân số tăng nhanh không gây sức ép tới
A. phát triển kinh tế - xã hội. B. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
C. nâng cao chất lượng cuộc sống. D. thị trường tiêu thụ hàng hóa.
21- A | 22- A | 23- B | 24- D | 25- A | 26- B | 27- C | 28- A | 29- C | 30- D |
{-- Nội dung đề từ câu 31-40 của Đề thi THPT QG môn Địa lý năm 2019-2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !