SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
| ĐỀ MINH HỌA TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM: 2019 - 2020 Môn: Địa lí Lớp: 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách đường biên giới quốc gia trên biển theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 22 224 m. B. 42 596 m. C. 64 820 m. D. 20 372 m.
Câu 2: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới khí hậu giữa hai miền Nam – Bắc nước ta?
A. Bạch Mã. B. Hoành Sơn.
C. Hoàng Liên Sơn D. Trường Sơn Bắc.
Câu 3: Quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực, trong đó có lĩnh vực kinh tế gọi là
A. toàn cầu hoá. B. hợp tác hoá. C. tự do hoá. D. khu vực hoá.
Câu 4: Bùng nổ dân số trên thế giới hiện nay, phần lớn tập trung chủ yếu ở các nước
A. phát triển. B. công nghiệp mới. C. đang phát triển. D. mới phát triển.
Câu 5: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. hoang mạc và bán hoang mạc. B. rừng lá kim và thảo nguyên.
C. nhiệt đới khô và xavan. D. rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 6: Đặc điểm chung của địa hình nước ta là
A. cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. địa hình vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. đất nước nhiều đồi núi, phần lớn là đồi núi cao.
D. địa hình ít chịu tác động của con người.
Câu 7: Đặc điểm dân số nước ta hiện nay là
A. dân số tăng chậm. B. ít dân.
C. có ít thành phần dân tộc. D. cơ cấu dân số trẻ.
Câu 8: Ở nước ta hiện nay, cơ cấu GDP trong thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỷ trọng kinh tế cá thể. B. tăng tỷ trọng kinh tế tập thể.
C. tăng tỷ trọng kinh tế tư nhân. D. giảm tỷ trọng kinh tế tư nhân.
Câu 9: Vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du Miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 10: Khó khăn lớn nhất của các nhà đầu tư Mĩ Latinh trong quá trình cải cách kinh tế hiện nay là
A. sự quay lưng của các nhà đầu tư nước ngoài.
B. tình trạng thiếu vốn, kĩ thuật và lao động lành nghề.
C. nhà nước của nhiều quốc gia còn non trẻ, thiếu kinh nghiệm.
D. sự phản ứng, chống phá của các thế lực bị mất đặc quyền.
Câu 11: Ngành ngoại thương của Hoa Kì có đặc điểm
A. giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. cán cân thương mại luôn luôn dương.
C. giá trị xuất siêu ngày càng lớn.
D. giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 12: Các thành viên trong EU có chung một chính sách thương mại trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài khối là do
A. EU là trung tâm kinh tế lớn. B. EU sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô.
C. EU là trung tâm thương mại lớn. D. EU đã thiết lập thị trường chung.
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình Đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Sông ngòi đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành đồng bằng.
C. Nhiều đồng bằng phân chia thành 3 dải.
D. Sự hình thành liên quan chặt chẽ đến dãy Trường Sơn và biển Đông.
Câu 14: Nét đặc trưng cơ bản của thiên nhiên vùng núi Đông Bắc là
A. mưa vào thu đông, khô nóng vào mùa hè.
B. khô vào mùa thu đông, mưa vào mùa hè.
C. mang sắc thái của thiên nhiên cận nhiệt đới gió mùa.
D. mang sắc thái thiên nhiên nhiệt đới gió mùa và ôn đới.
Câu 15: Trong những năm qua, nước ta đã tập trung giải quyết việc làm cho người lao động theo hướng
A. Đẩy mạnh việc thâm canh cây lúa ở các vùng nông nghiệp.
B. Đa dạng hoá các loại hình đào tạo các cấp, các ngành nghề.
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút lao động từ nước ngoài.
D. Hạn chế việc xuất khẩu lao động.
Câu 16: Ở nước ta hiện nay, công nghiệp sản xuất tư liệu sản xuất cũng được chú ý phát triển đặc biệt là:
A. sản xuất tư liệu sản xuất phục vụ nông nghiệp.
B. sản xuất tư liệu sản xuất phục vụ xây dựng cơ bản.
C. sản xuất tư liệu sản xuất phục vụ giao thông vận tải.
D. sản xuất tư liệu sản xuất phục vụ các dịch vụ điện nước.
Câu 17: Thủ đô Ma-xcơ-va thuộc vùng kinh tế nào của Liên Bang Nga?
A. vùng Trung tâm đất đen. B. vùng Trung ương.
C. vùng U-ran. D. vùng Viễn Đông.
Câu 18: Cho bảng số liệu về giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
(đơn vị: tỉ USD)
| 1990 | 1995 | 2000 | 2001 | 2004 |
Xuất khẩu | 287,6 | 443,1 | 479,2 | 403,5 | 565,7 |
Nhập khẩu | 235,4 | 335,9 | 379,5 | 349,1 | 454,5 |
Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn trên?
A. Giá trị nhập khẩu luôn thấp hơn giá trị xuất khẩu.
B. Xu hướng tăng tỉ trọng giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị nhập khẩu và xuất khẩu giảm liên tục.
D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa nước ta với Lào?
A. Xà Xía. B. Tà Lùng. C. Hoa Lư. D. Bờ Y.
Câu 20: Yếu tố nào làm cho gió Tây Nam đổi hướng thành đông nam thổi vào miền Bắc nước ta?
A. Do áp cao chí tuyến Bắc. B. Do áp cao chí tuyến Nam.
C. Do áp thấp Bắc Bộ. D. Do áp thấp xích đạo.
Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết Đà Nẵng thuộc vùng khí hậu nào?
A. Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lý trang 22, hãy cho biết đâu là những trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thuộc quy mô lớn?
A. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hoà, Thủ Dầu Một.
C. Thái Nguyên, Hải Phòng. D. Đà Nẵng, Hạ Long.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | Đường sắt | Đường bộ | Đường sông | Đường biển |
1995 | 4515,0 | 91202,3 | 37653,7 | 7306,9 |
2000 | 6258,2 | 144571,8 | 57395,3 | 15552,5 |
2005 | 8786,6 | 298051,3 | 111145,9 | 42051,5 |
2011 | 7285,1 | 654127,1 | 160164,5 | 63904,5 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 1995 - 2011, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ đường.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 24, hãy cho biết thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là những quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Thái Lan. B. Ôxtrâylia, Canađa, Liên Bang Nga.
C. Hàn Quốc, Anh, Pháp. D. Nhật Bản, Đài Loan, Singapo.
Câu 25: Giao thông vận tải biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu là nhờ cảng nước sâu nào sau đây?
A. Nghi Sơn. B. Hải Phòng. C. Cửa Lò. D. Cái Lân.
Câu 26: Ý nào sau đây không đúng về vị trí địa lý của Đồng bằng sông Hồng?
A. Giáp Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Giáp vịnh Bắc Bộ có thế mạnh phát triển kinh tế biển.
C. Giáp các tỉnh phía nam của Trung Quốc.
D. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 27: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây quy định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Nằm trong khu vực hoạt động của gió Tín phong.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
C. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam.
D. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam.
Câu 28: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế năm 2000 và 2013.
B. Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế giai đoạn 2000 và 2013.
C. Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế năm 2000 và 2013.
D. Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2000 và 2013.
Câu 29: Trong các thành phố trực thuộc trung ương của nước ta hiện nay, những thành phố nào giáp biển?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 30: Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là nhờ
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có. B. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
C. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước. D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Đáp án từ câu 1-30 của Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | B | A | A | C | A | A | D | C | C | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | A | D | B | C | B | A | B | A | D | C |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | C | B | D | D | D | C | D | C | A | A |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 31-40 của Đề thi THPT QG năm 2020 môn Địa lý vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !