TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP -------------------------- | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút kể từ thời gian phát đề |
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?
A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí.
C. Dệt, may. D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Điện Biên.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng nào sau đây?
A. IX. B. XI. C. X. D. XII.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung bộ?
A. Hòn La. B. Chu Lai. C. Nhơn Hội. D. Vân Phong.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Nam Định. B. Thái Nguyên. C. Hà Nội. D. Hải Phòng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng?
A. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ. B. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
C. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang. D. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực nào của nước ta?
A. cao nguyên Lâm Viên. B. vùng núi Ngọc Linh.
C. vùng núi Bạch Mã. D. vùng núi Hoàng Liên Sơn.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các vùng nào của nước ta có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tỉ lệ diện tích trồng cây lương thực thấp nhất (dưới 60%).
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 52: Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, EU, Hoa Kì, Trung Quốc năm 2014.
Quốc gia | Thế giới | EU | Hoa Kì | Nhật Bản | Trung Quốc |
GDP (tỉ USD) | 76 858,2 | 18 514,0 | 17 419,0 | 4 601,5 | 10 354,8 |
Theo bảng số liệu trên thì tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2014 là (%)
A. 26,22. B. 22,66. C. 77,34. D. 24,66.
Câu 53: Cho bảng số liệu
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 – 2016.
(Đơn vị: tỉ đồng)
Ngành | 2008 | 2011 | 2013 | 2016 |
Công nghiệp khai khác | 146607 | 274321 | 394468 | 365522 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo | 300256 | 371242 | 477968 | 642338 |
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước | 49136 | 81077 | 11528 | 188876 |
Tổng số | 495999 | 72664 | 987716 | 1196736 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 – 2016 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Kết hợp.
Câu 54: Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 55: Khí hậu được phân chia thành hai mùa khô và mưa rõ rệt là ở
A. miền Bắc. B. miền Nam. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 56: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đô thị.
C. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 57: Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào. B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển. D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 58: Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 59: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 60: Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ
A. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
C. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.
D. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
Đáp án từ câu 41-60 Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019-2020
CÂU | ĐÁP ÁN |
41 | C |
42 | D |
43 | C |
44 | C |
45 | A |
46 | A |
47 | D |
48 | C |
49 | D |
50 | D |
51 | B |
52 | B |
53 | A |
54 | B |
55 | B |
56 | D |
57 | A |
58 | C |
59 | A |
60 | C |
{-- Nội dung đề, đáp án và lời giải chi tiết từ câu 61-80 của Đề thi THPT QG môn Địa lý năm 2019-2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !