TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU ---------------------------- | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thủy của nước ta?
A. là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. là đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta.
C. được tính từ mép nước thủy triều thấp nhất đến đường cơ sở.
D. vùng nội thủy được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi Hoành Sơn thuôc̣ khu vưc̣ đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc B. Trường Sơn Nam C. Tây Bắc D. Trường Sơn Bắc
Câu 3. Tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại không mang lại kết quả nào dưới đây
A. làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp và dịch vụ mới
B. nâng cao tỉ lệ đóng góp của khu vực II
C. phát triển xu thế mậu dịch quốc tế và đầu tư nước ngoài
D. tăng cường tỉ lệ lao động trí óc.
Câu 4. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. mở rộng buôn bán với các nước.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. nâng cao chất lượng lao động.
D. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.
Câu 5. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta do
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước.
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế.
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Năm | 2005 | 2013 |
Nông - lâm - ngư nghiệp | 176,4 | 658,8 |
Công nghiệp - xây dựng | 348,5 | 1373,0 |
Dịch vụ | 389,1 | 1552,5 |
Tổng số | 914,0 | 3584,3 |
Từ bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng của nước ta năm 2013 là
A. 25% B. 19,3% C. 42,6% D. 38,3%
Câu 7. Mục đích chính của việc ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là gì?
A. Để đánh giá nguồn tài nguyên thiên nhiên của nước ta.
B. Để đánh giá tình hình suy giảm tài nguyên và môi trường.
C. Để bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
D. Kêu gọi sự giúp đỡ của các tổ chức quốc tế trong việc bảo vệ tài nguyên.
Câu 8. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Thủ Dầu Một không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí. B. Sản xuất ô tô. C. Sản xuất giấy, xenlulô. D. Dệt, may.
Câu 9. Thủy triều lên cao nhất và lấn sâu nhất ở
A. Bắc Trung Bộ. B. đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. đồng bằng sông Hồng.
Câu 10. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Cửu Long. B. đồng bằng Sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ. D. duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng chính là tây bắc - đông nam?
A. Ngân Sơn. B. Bạch Mã. C. Con Voi. D. Đông Triều.
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Mê Công (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VIII. B. Tháng VII. C. Tháng VI. D. Tháng X.
Câu 13. Loại hình giao thông giữ vai trò quan trọng nhất trong đời sống xã hội và hoạt động giao lưu kinh tế ở Đồng Bằng Sông Cửu Long là
A. đường bộ. B. đường sông. C. đường hàng không. D. đường biển.
Câu 14. Nét tương đồng về thế mạnh của Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. khoáng sản. B. lâm sản.
C. thủy điện. D. du lịch.
Câu 15. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta là gì?
A. Khai thác bừa bãi, quámức.B. Chủ trương, chính sách của Nhànước.
C. Nạn cháyrừng do đốt.D. Sự tàn phá của chiến tranh.
Câu 16. Cho biểu đồ :
Biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trồng nước ta 1990 và 2004
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ trọng cây công nghiệp còn rất thấp dưới 10% và đang có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp tăng 5,9%, cây lương thực vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Tỉ trọng cây lương thực lớn nhất nhưng lại tăng tới 8%, cây thực phẩm giảm.
D. Tỉ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả và các cây khác giảm 4,9%.
Câu 17. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15: tỉ lệ dân số thành thị và tỉ lệ dân số nông thôn ở nước ta năm 2007 lần lượt là
A. 23,37 triệu người và 61,8 triệu người. B. 23,37 triệu và 72,6%.
C. 27,4% và 72,6%. D. 61,8 triệu người và 27,4%.
Câu 18. Trong những năm gần đây tốc độ tăng dân số nước ta đã chậm lại do
A. tỉ lệ sinh giảm nhanh.
B. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
C. số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
D. tỉ lệ tử có xu hướng tăng lên.
Câu 19. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây không phải là vườn quốc gia?
A. Bù Gia Mập. B. Lò Gò-Xa Mát. B. Cát Tiên. D. Cần Giờ.
Câu 20. Hầu hết các nước đang phát triển trên thế giới đều đang ở chặng đường của
A. nền kinh tế nông nghiệpB. nền kinh tế công nghiệp
C. nền kinh tế tri thức D. nền kinh tế dịch vụ.
Câu 21.Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KỲ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm Khu vực | 1990 | 1997 | 2004 | 2010 |
Khu vực 1 | 7,0 | 2,0 | 0,9 | 0,9 |
Khu vực 2 | 25 | 27 | 19,7 | 20,4 |
Khu vực 3 | 68,0 | 71,0 | 79,4 | 78,7 |
Từ bảng số liệu trên, cho biết tỉ trọng GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kỳ qua các năm có sự chuyển dịch theo hướng nào?
A. Giảm tỉ trọng GDP của khu vực 3, tăng tỉ trọng GDP của khu vực 2.
B. Tỉ trọng GDP của khu vực 1 có tăng nhưng không đáng kể.
C. Tỉ trọng GDP của khu vực 3 có xu hướng tăng và luôn cao nhất.
D. Tỉ trọng GDP của khu vực 2 có xu hướng tăng và luôn thấp nhất.
Câu 22. Thế mạnh vượt trội có khả năng làm biến đổi nhanh chóng nền kinh tế của vùng duyên hải Nam Trung bộ là gì?
A. Hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư.
B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
D. Khai thác khoáng sản vùng thềm lục địa.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có diện tích cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
C. Lúa được trồng chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.
Câu 24. Khu vực nào sau đây được đánh giá là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất hiện nay?
A. Đông Nam Á. B. Tây Âu. C. Bắc Phi. D. Châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 25: Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.
D. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
Câu 26. Kim ngạch xuất nhập khẩu nước ta liên tục tăng do nguyên nhân nào sau đây?
A. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực
B. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng
C. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh
D. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
Câu 27. Nét đặc trưng để phân biệt vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các vùng kinh tế khác là gì?
A. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất, có trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
B. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng.
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. Phát triển các ngành dịchvụ.
Câu 28. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. FDI toàn cầu tăng mạnh và tăng liên tục.
B. FDI toàn cầu và vào các nước đang phát triển tăng liên tục.
C. FDI vào các nước đang phát triển chiếm tỉ lệ thấp và tăng chậm .
D. FDI vào các nước đang phát triển tăng mạnh.
Câu 29. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là
A. củng cố các công trình đê chắn sóng ven biển.
B. huy động toàn bộ sức người, sức của để chốngbão.
C. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão.
D. dự báo chính xác về cấp độ và hướng đi của bão để phòngtránh.
Câu 30. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành?
A. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nướcngoài.
C. Có thế mạnh phát triển lâudài.
D. Tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Đáp án từ câu 1-30 của đề thi THPT QG năm 2020 môn Địa lý
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ.AN | C | D | B | A | D | D | C | B | C | B |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ.AN | C | D | B | C | A | B | C | B | D | B |
CÂU | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Đ.AN | C | B | C | D | C | D | A | C | D | B |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 31-40 của Đề thi THPT QG môn Địa lý năm 2019-2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !