SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT BỈM SƠN ---------------------------- | ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC: 2019-2020 Bài thi: Khoa học xã hội MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây là phụ lưu của hệ thống sông Thái Bình?
A. Kỳ Cùng. B. Bằng Giang. C. Nậm Mu. D. Lục Nam.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Đà Nẵng. B. Hạ Long. C. Thủ Dầu Một. D. Hà Nội.
Câu 43: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta thuộc chủ quyền quốc gia trên biển?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế. B. Thềm lục địa.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Lãnh hải.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng cao nhất?
A. Quảng Ngãi. B. Bến Tre. C. Thanh Hóa. D. Sơn La.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Tân An. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Mỹ Tho.
Câu 46: Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên là các biện pháp chính để bảo vệ rừng
A.đặc dụng. B. ven biển. C. phòng hộ. D. sản xuất.
Câu 47: Khu vực nào sau đây ở nước ta có hoạt động động đất mạnh nhất?
A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Nam Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị nhập khẩu cao nhất?
A. Đồng Nai. B. Quảng Ninh. C. Bình Dương. D. Lạng Sơn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Chu Lai. B. Phù Cát. C. Liên Khương. D. Cam Ranh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Biển Hồ nằm trên cao nguyên nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Kon Tum. C. Pleiku. D. Lâm Viên.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ nhất?
A. Lạng Sơn. B. Đà Nẵng. C. Cà Mau. D. Đồng Hới.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có công nghiệp khai thác đá quý?
A. Cao Bằng. B. Tuyên Quang. C.Yên Bái. D. Sơn La.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản nhỏ nhất?
A. Nha Trang. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Hải Phòng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất nhất nước ta?
A. Hưng Yên. B. Bắc Ninh. C. Thái Bình. D. Hà Nam.
Câu 55: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là
A. tăng cường việc xuất khẩu lao động. B. đẩy mạnh việc thâm canh, tăng vụ.
C. phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp. D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế.
Câu 56: Ngành chăn nuôi lợn của nước ta phát triển mạnh nhất ở những vùng
A.trọng điểm về lương thực và đông dân. B. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
C. dịch vụ giống, thú y phát triển mạnh. D. dân cư tập trung và có mức sống cao.
Câu 57: Địa hình đồi núi nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều dãy núi cao có hướng đông - tây. B. Núi cao trên 1000m chiếm tỉ lệ rất nhỏ.
C. Thấp dần từ đông bắc xuống tây nam. D. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 58: Cho biểu đồ:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Nước khoáng có sự biến động, sữa bột tăng liên tục.
B. Sữa tươi có tốc độ phát triển chậm hơn nước khoáng.
C. Sữa tươi có sự biến động, nước khoáng tăng liên tục.
D. Sữa bột có tốc độ phát triển nhanh hơn nước khoáng.
Câu 59: Loại hình vận tải nào sau đây có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Đường bộ. B. Đường sắt. C.Đường biển. D. Đường sông.
Câu 60: Nơi nào sau đây ở nước ta có thể phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt?
A. Bãi triều. B. Đầm, phá. C. Vịnh biển. D. Ao, hồ.
Câu 61: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là
A. môi trường đất bị ô nhiễm mạnh. B.mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
C. biến đổi khí hậu diễn ra rộng khắp. D. khai thác rừng để lấy gỗ, than củi.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2017
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Xin-ga-po | Phi-lip-pin | Thái Lan |
Tỉ lệ sinh | 19 | 9 | 23 | 11 |
Tỉ lệ tử | 7 | 5 | 7 | 8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2017?
A. Thái Lan thấp hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
C. Xin-ga-po cao hơn Phi-lip-pin. D. Xin-ga-po thấp hơn Thái Lan.
Câu 63: Số dân thành thị ở nước ta ngày càng tăng chủ yếu do
A. thành thị có mức sống cao. B. quá trình đô thị hóa tự phát.
C. quá trình công nghiệp hóa. D. chính sách phân bố dân cư.
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư khu vực Đông Nam Á?
A. Cơ cấu dân số trẻ, phân bố đồng đều. B. Dân số đông, mật độ dân số khá cao.
C. Chất lượnglao động ngày càng tăng. D. Gia tăng dân số có xu hướng giảm.
Câu 65: Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên là
A. khí hậu phân hóa theo độ cao. B. hạn hán diễn ra ở một số nơi.
C. thời tiết diễn biến thất thường. D. mùa khô sâu sắc và kéo dài.
Câu 66: Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nguồn lao động ít và chất lượng thấp. B. mạng lưới giao thông chưa được đầu tư.
C. việc thu hút đầu tư nước ngoài còn chậm. D. nguồn tài nguyên khoáng sản hạn chế.
Câu 67: Ở nước ta, “gió mùa Đông Nam” tác động đến vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 68: Cho biểu đồ về GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
B.Tốc độ tăng trưởng GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
C. Giá trị GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Cơ cấu GDP của Lào, Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016.
Câu 69: Mục đích chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp quy mô lớn là
A.tạo ra khối lượng hàng hóa lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. đáp ứng nhu cầu thị trường, thuận lợi cho chế biến.
D. đa dạng hóa sản phẩm và phục vụ cho xuất khẩu.
Câu 70: Sản lượng điện của nước ta tăng nhanh chủ yếu là do
A. xây mới thêm nhiều nhà máy thủy điện. B. phát triển các nguồn năng lượng sạch.
C. nhu cầu điện phục vụ sinh hoạt tăng lên. D.hoạt động sản xuất ngày càng phát triển.
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 71-80 của Đề thi THPT QG năm 2020 môn Địa lý vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !