Đề thi KSCL lần 3 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án

 

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

 

 

ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2019-2020

Tên môn: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút;

 

Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(3{a^2}\), chiều cao bằng a là

A. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\) .          B. \(V = 3{a^3}\) .

C. \(V = {a^3}\) .            D. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\) .

Câu 2: Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 3}}\) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là:

A. \(x = 1,y = 3\) .      B. \(x = - 3,y = 1\) .

C. \(x = 3,y = 1\) .      D. \(y = 1,x = 3\) .

Câu 3: Trong không gian Oxxyz, vectơ \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow i  - 3\overrightarrow k \) có tọa độ là

A. \(\left( {2\,; - 3\,;0} \right)\) .        B. \(\left( { - 2\,;0\,;3} \right)\) .

C. \(\left( { - 2\,;0\,;3} \right)\) .        D. \(\left( {2\,;1\,; - 3} \right)\) .

Câu 4: Phương trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ \(\vec n = \left( {2;1; - 1} \right)\) làm véc tơ pháp tuyến

A. \(4x + 2y - z - 1 = 0\)                          B.\(2x + y + z - 1 = 0\)

C. \(- 2x - y - z + 1 = 0\)                         D.\(2x + y - z - 1 = 0\)

Câu 5: Cho hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 2019\). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { 0 ; 2} \right)\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\)

Câu 6: Nghiệm của phương trình \({2^{x - 3}} = 4\) thuộc tập nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ;0} \right]\) .           B. \(\left[ {5;8} \right]\) .

C. \(\left( {8; + \infty } \right)\) .           D. \(\left( {0;5} \right)\) .

Câu 7: Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức \(P\, = \,{a^{\frac{2}{3}}}\sqrt a \) bằng

A. \({a^{\frac{2}{3}}}\) .                   B. \({a^{\frac{5}{6}}}\) .

C.\({a^{\frac{7}{6}}}\) .                    D.\({a^5}\) .

Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\int {{a^x}} {\rm{d}}x = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C,\,\,\left( {0 < a \ne 1} \right)\) .      B. \(\int {\sin x} {\rm{d}}x = \cos x + C\) .

C. \(\int {{e^x}} {\rm{d}}x = {e^x} + C\) .                             D. \(\int {\frac{1}{x}} {\rm{d}}x = \ln \left| x \right| + C,\,\,x \ne 0\) .

Câu 9: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là

A.\({S_{xq}} = \pi Rh\).         B. \({S_{xq}} = 2\pi Rh\)

C. \({S_{xq}} = 3\pi Rh\) .     D. \({S_{xq}} = 4\pi Rh\) .

Câu 10: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {2;\,3} \right)\)                 B.\(\left( {0;\, + \infty } \right)\)

C. \(\left( {0;\,2} \right)\)                 D.\(\left( { - \infty ;\,2} \right)\)

...

---Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến 40 của đề thi môn Toán trường Nguyễn Viết Xuân, xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải về máy tính---

Câu 41: Một hộp đựng 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8, 6 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 viên bi từ hộp đó sao cho 2 viên bi khác màu và khác số.

A. 30                   B. 40

C. 42                     D. 36

Câu 42: Cho phương trình \({\log _3}^2\left( {9x} \right) - \left( {m + 5} \right){\log _3}x + 3m - 10 = 0\)(vớil m à tham số thực). Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc [1;81] là

A.   3.                    B.   5.

C.   4.                    D.   2.

Câu 43: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABC là hình vuông cạnh a, tâm O. Hình chiếu vuông góc của A'lên mặt phẳng (ABCD) trùng với O. Biết tam giác AA'Cvuông cân tại A'. Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng (ABB'B').

A. \(h = \frac{{a\sqrt 6 }}{6}\) .         B. \(h = \frac{{a\sqrt 2 }}{6}\) .

C. \(h = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}\) .         D. \(h = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\) .

Câu 44: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _4}a = {\log _6}b = {\log _9}\left( {4a - 5b} \right) - 1\). Đặt \(T = \frac{b}{a}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(1 < T < 2\) .         B.\(\frac{1}{2} < T < \frac{2}{3}\)

C. \(- 2 < T < 0\) .      D. \(0 < T < \frac{1}{2}\) .

Câu 45: Cho hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{{x^3} - 3m{x^2} + (2{m^2} + 1)x - m}}\). Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \(\left[ { - 2020;2020} \right]\) của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?

A. 4039.               B. 4040.

C. 4038.               D. 4037.

Câu 46: Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn \(5x+y=4\). Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  có nghiệm là \(\frac{{{x^2} + 2y + m}}{{x + y}} + {x^2} - 3x - y + m - 1 = 0\) có nghiệm là

A. 10.                    B. 5.

C. 9.                      D. 2.

Câu 47: Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên

Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3{x^2} - 1} \right) - \frac{9}{2}{x^4} + 3{x^2}\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \frac{{2\sqrt 3 }}{3};\,\frac{{ - \sqrt 3 }}{3}} \right)\) .                           B. \(\left( {0;\frac{{2\sqrt 3 }}{3}} \right)\) .

C. \((1;2)\) .                                         D. \(\left( { - \frac{{2\sqrt 3 }}{3};\,\frac{{ - \sqrt 3 }}{3}} \right)\) .

Câu 48: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f(0)=0; f(4)>4. Biết hàm y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số \(g(x) = \left| {f\left( {{x^2}} \right) - 2x} \right|\) là

A. 2.                      B. 1.

C. 4.                      D. 3.

Câu 49: Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Đặt \(g(x) = f\left( {f(x) - 1} \right)\). Số nghiệm của phương trình g'(x) là

A. 6.                    B. 10.

C. 9.                    D. 8.

Câu 50: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn \(6{x^2}.f\left( {{x^3}} \right) + 4f\left( {1 - x} \right) = 3\sqrt {1 - {x^2}} \). Tính \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\) 

A. \(\frac{\pi }{8}.\).                   B. \(\frac{\pi }{20}.\).

C. \(\frac{\pi }{16}.\)                   D.\(\frac{\pi }{4}.\)

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HK2 mônToán 12 Sở GD&ĐT Bạc Liêu năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Các em quan tâm có thể xem thêm tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt! 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?