SỞ GD&DT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
MÃ ĐỀ: 124 (Đề thi gồm 04 trang) | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I Môn: SINH – 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu 81: Cho 1 mARN sơ khai ở sinh vật nhân thực có trình tự các nucleotit như sau
5’ …XAGGXAUGUGGXUUGGGUUUAAAUGX…3’.
Hỏi 5 nuclêôtit đầu tiên của mARN được phiên mã từ vùng nào của gen?
A. Vùng kết thúc. B. Vùng mã hóa. C. Các intron. D. Vùng điều hòa.
Câu 82: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.
B. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin.
C. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.
Câu 83: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể thực hiện được quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit khi 3 loại nuclêôtit được sử dụng là
A. ba loại U, G, X. B. ba loại G, A, U. C. ba loại A, G, X. D. ba loại U, A, X.
Câu 84: Ở thực vật, hooc môn có vai trò thúc quả chóng chín là
A. xitôkinin. B. axit abxixic. C. êtilen. D. auxin.
Câu 85: Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ như sau:
- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
- Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu
- tARN có anticodon là 3' UAX 5' rời khỏi ribôxôm.
- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.
- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.
- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm.
- Hạt lớn và hạt bé của ribôxôm tách nhau ra.
- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.
(9) Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.
Trình tự nào sau đây đúng?
A. 2,5,4,9,1,3,6,8,7. B. 2,4,5,1,3,6,7,8. C. 2,5,1,4,6,3,7,8. D. 2,4,1,5,3,6,8,7.
Câu 86: Trong số các vitamin A, B, C, D, K, E thì vitamin nào tan trong nước?
A. A, B, C, D. B. B, C, D, E. C. B. C. D. A, D, E, K.
Câu 87: Gen không phân mảnh có
A. các đoạn intrôn. B. cả exôn và intrôn.
C. vùng mã hoá không liên tục. D. vùng mã hoá liên tục.
Câu 88: Thể vàng sản sinh ra hoocmôn:
A. FSH. B. Prôgestêrôn. C. LH. D. GnRH.
Câu 89: Một học sinh đã chỉ ra các hậu quả khi bón liều lượng phân bón hóa học cao quá mức cần thiết cho cây như sau:
1. Gây độc hại đối với cây.
2. Gây ô nhiễm môi trường.
3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết.
4. Dư lượng phân bón sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.
Tổ hợp ý đúng là
A. 1, 2. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 90: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là
A. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.
B. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
C. đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.
D. đều theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 91: Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 92: Trong quá trình nhân đôi ADN ở vi khuẩn E.coli, xét trên toàn bộ phân tử ADN
A. Hai mạch mới được tổng hợp gián đoạn.
B. Mạch mã gốc được tổng hợp liên tục, mạch bổ sung được tổng hợp gián đoạn.
C. Theo chiều tháo xoắn, mạch 3’ → 5’ được tổng hợp liên tục, mạch 5’ → 3’ được tổng hợp gián đoạn.
D. Hai mạch mới được tổng hợp liên tục.
Câu 93: Những tập tính nào là những tập tính bẩm sinh?
A. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
C. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
Câu 94: Trong quá trình nhân đôi ADN, các enzim tham gia gồm:
(1) enzim ADN pôlimeraza. (2) enzim ligaza.
(3) các enzim tháo xoắn. (4) enzim ARN pôlimeraza tổng hợp đoạn mồi.
Trình tự hoạt động của các enzim là
A. (3); (4); (1); (2). B. (3); (2); (1); (4). C. (2); (3); (1); (4). D. (4); (3); (2); (1).
Câu 95: Hình thức sống của virut là :
A. Sống hoại sinh B. Sống kí sinh bắt buộc
C. Sống cộng sinh D. Sống kí sinh không bắt buộc
ĐÁP ÁN
81 | D |
82 | A |
83 | B |
84 | C |
85 | A |
86 | C |
87 | D |
88 | B |
89 | C |
90 | D |
91 | D |
92 | A |
93 | A |
94 | A |
95 | B |
{-- Từ câu 6-9 và đáp án của Đề KSCL đầu năm môn Địa lí lớp 11 năm 2020- đề 2 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi KSCL đầu năm môn Sinh học 12 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !