TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán 12 Thời gian làm bài : 90 phút
|
Mã đề 589
(Đề có 7 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... …………….Lớp: ...................
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực R?
A. \(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^{2018}}x + 1.\) B. \(y = {x^4} + 1.\)
C. \(y = {\left( {\frac{e}{3}} \right)^x}.\) D. \(y = {\log _3}x.\)
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và các cạnh bên bằng nhau. Hỏi hình chóp đã cho có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 2 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 5 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính r và độ dài đường sinh l bằng:
A. \(4\pi rl.\) B. \(2\pi rl.\) C. \(\frac{4}{3}\pi rl.\) D. \(\pi rl.\)
Câu 4. Một quả bóng chuyền có mặt ngoài là mặt cầu có đường kính 20cm. Diện tích mặt ngoài quả bóng chuyền là:
A. \(1600c{m^2}\) . B. \(16\,d{m^2}\). C. \(1,6\pi \,{m^2}\). D. \(400\pi \,c{m^2}\).
Câu 5. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ
Giá trị cực đại của hàm số là:
A. 8. B. - 2. C. Không tồn tại D. 6.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, \(OA=a\) và \(OB=OC=2a\). Thể tích khối tứ diện bằng:
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.\) B. \(4{a^3}.\) C. \(\frac{2}{3}{a^3}.\) D. \(2{a^3}.\)
Câu 7. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3cm, 4cm, 4cm. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng:
A. \({\rm{48 c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.\) B. \({\rm{12 c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.\) C. \({\rm{16 c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.\) D. \({\rm{24 c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.\)
Câu 8. Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 3} \right) > 1\) là:
A. \(S = \left( {3;\frac{7}{2}} \right)\). B. \(S = \emptyset \). C. \(S = \left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)\) D. \(S = \left( { - \infty ;\frac{7}{2}} \right)\).
Câu 9. Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy r = 3 chiều cao h = 4. Diện tích toàn phần \(S_{tp}\) của hình trụ bằng:
A. \({S_{tp}} = 42\pi .\) B. \({S_{tp}} = 42{\pi ^2}.\) C. \({S_{tp}} = 24\pi .\) D. \({S_{tp}} = 24{\pi ^2}.\)
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} + 2\) trên đoạn \(\left[ {0;4} \right]\) bằng:
A. 0 B. 48. C. 16. D. 66
Câu 11. Tìm tập xác định S của hàm số \(y = {x^{ - 2}}\)
A. \(D = R\). B. \(D = \left[ {0; + \infty } \right)\) C. \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}\) . D. \(D = \left( { - 1; + \infty } \right)\).
Câu 12. Cho hàm số \(y = \frac{1}{{2 - x}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng \(x=2\).
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng \(x=-2\).
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng \(y=0\).
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng \(y = \frac{1}{2}\).
--Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----
Trên đây là phần trích dẫn đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 12 Trường THPT Phan Đình Phùng năm học 2018 - 2019. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, có thể thao khảo thêm Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Trường THPT Trà Cú năm học 2018 - 2019