TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) | KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018-2019 MÔN TOÁN HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm) | ||
| Mã đề thi 245 |
Họ và tên học sinh:............................................................... Số báo danh: ..........................................
Câu 2: Cho hàm số \(y = \left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định đồ thị của hàm số \(y = \left| {\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)} \right|\)? |
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho điểm M như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. \(\overrightarrow {OM} = - 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow j .\) B. \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow j .\) C. \(\overrightarrow {OM} = - 3\overrightarrow i + 2\overrightarrow j .\) D. \(\overrightarrow {OM} = 3\overrightarrow i - 2\overrightarrow j .\) |
Câu 4: Phương trình \(\left| {2x - 3} \right| = 2 - 3x\) tương đương với phương trình nào sau đây?
A. \(\left[ \begin{array}{l}
2x - 3 = 2 - 3x\\
2x - 3 = 3x - 2
\end{array} \right.\). B. \({\left( {2x - 3} \right)^2} = {\left( {2 - 3x} \right)^2}.\)
C. \(2x - 3 = 2 - 3x.\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}
2 - 3x \ge 0\\
{\left( {2x - 3} \right)^2} = {\left( {2 - 3x} \right)^2}
\end{array} \right..\)
Câu 5: Cho hai góc \(\alpha ,\beta \) thỏa \(\alpha < \beta \) và \({90^o} < \alpha ,\beta < {180^o}\). Tìm khẳng định đúng?
A. \(\cos \alpha > \cos \beta .\) B. \(\tan \alpha + \cot \beta > 0.\)
C. \(\cot \alpha .\tan \beta < 0.\) D. \(\sin \alpha < \sin \beta .\)
Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?
A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x - y = 2\\
- x + y = - 2
\end{array} \right..\) B. \(\left\{ \begin{array}{l}
3x + 3y = 2\\
x + y = 3
\end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y = 1\\
3x + 6y = 3
\end{array} \right..\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - y = 1\\
x - 2y = 5
\end{array} \right..\)
Câu 7: Xác định hàm số bậc nhất \(y = ax + b\), biết đồ thị của nó cắt Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho DOAB cân và qua điểm \(M\left( {2;1} \right).\)
A. \(\left[ \begin{array}{l}
y = - 2x + 2\\
y = x - 2
\end{array} \right..\) B. \(\left[ \begin{array}{l}
y = - x + 3\\
y = x - 1
\end{array} \right..\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}
y = - \frac{1}{2}x + 2\\
y = \frac{1}{2}x
\end{array} \right.\). D. \(\left[ \begin{array}{l}
y = - 2x + 5\\
y = 2x - 3
\end{array} \right..\)
Câu 8: Điều kiện \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ne 5\\
x > 1
\end{array} \right.\) là điều kiện xác định của phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
A. \(\frac{1}{{\sqrt {{x^2} - 1} \left( {x - 5} \right)}} = 1.\) B. \(\frac{1}{{\sqrt {x - 1} \left( {x - 5} \right)}} = 1.\)
C. \(\frac{{\sqrt {x - 1} }}{{x - 5}} = 1.\) D. \(\frac{1}{{\left( {\sqrt {x - 1} - 2} \right)}} = 1.\)
Câu 9: Phương trình nào sau đây luôn là phương trình bậc nhất một ẩn x với mọi giá trị của tham số m?
A. \({m^2}x - 2m = 3.\) B. \(\left( {m - 1} \right)x + m - 2 = 0.\)
C. \(m{x^2} + x - 1 = 0.\) D. \({m^2}x + 2 = - mx - x + 3m.\)
Câu 10: Cho ba điểm M, N, P phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. \(\overrightarrow {PM} + \overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PN} .\) B. \(\overrightarrow {MP} - \overrightarrow {MN} = \overrightarrow {NP} .\)
C. \(\overrightarrow {NM} - \overrightarrow {NP} = \overrightarrow {PM} .\) D. \(\overrightarrow {NM} + \overrightarrow {PM} = \overrightarrow {NP} .\)
Câu 11: Vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2;3} \right)\)?
A. \(\overrightarrow d = \left( {2018; - 3027} \right)\). B. \(\overrightarrow e = \left( { - 2;3} \right)\).
C. \(\overrightarrow b = \left( {4;6} \right)\). D. \(\overrightarrow c = \left( { - 4; - 6} \right)\).
Câu 12: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không tạo bởi hai trong số 3 điểm đó?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 3.
Câu 13: Biết phương trình \({x^2} - \left( {{m^2} - 2} \right)x + m - 2 = 0\), với là tham số, có tổng hai nghiệm là 7. Khi đó tích hai nghiệm của phương trình là bao nhiêu ?
A. 1 hoặc –5. B. –5. C. –1 hoặc 5. D. 1.
Câu 14: Cho góc \({0^0} < \alpha < {90^0}\). Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\tan \alpha > 0.\) B. \(\cos \alpha < 0.\) C. \(\sin \alpha > 0.\) D. \(\cot \alpha > 0.\)
Câu 15: Tập \(S = \left\{ {q \in Q\left| {25{q^4} - 9{q^2} = 0} \right.} \right\}\) có bao nhiêu phần tử?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
---Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----
Trên đây là phần trích dẫn Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo năm học 2018 - 2019. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ năm học 2018 - 2019