SỞ GD-ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN
| BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I-MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
| |
Họ tên, chữ ký của giám thị:................................................................................
| MĐ 001 | |
1. Phần thông tin thí sinh (Do thí sinh ghi)
Họ, tên học sinh:............................................................................................
SBD:...............................Ngày sinh......................Lớp: .........
PHIẾU TRẢ LỜI
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Trả lời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Trả lời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
Trả lời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Điểm bài thi (Do giám khảo ghi): Số câu đúng.................Điểm: Bằng số......Bằng chữ:........
ĐỀ RA
Câu 1: Cho hàm số \(y = \frac{3}{{x - 2}}\). Tập xác định của hàm số là:
A. \(R/\left\{ { - 2} \right\}\) B. \(R\backslash \left\{ { - 2} \right\}\) C. \(R\backslash \left\{ { 2} \right\}\) D. \(R/\left\{ { 2} \right\}\)
Câu 2: Cho \(\overrightarrow a = - 3\overrightarrow j + 2\overrightarrow i \). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow a \) là
A. \({\rm{(}}2;3)\) B. \({\rm{(}} - 3;2)\) C. \({\rm{(}}3;2)\) D. \({\rm{(}}2; - 3)\)
Câu 3: Cho \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2,\left| {\overrightarrow b } \right| = 3,\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = {60^0}\). Tính \(A = \overrightarrow a .\overrightarrow b \)
A. \(A = 3\sqrt 3 \) B. \(A = 6\) C. \(A = 3\sqrt 2 \). D. \(A = 3\)
Câu 4: Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in N/1 < x < 5} \right\}\). Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. \(A = \left\{ {3,4,5} \right\}\) B. \(A = \left\{ {2,3,4} \right\}\) . C. \(A = \left\{ {1,2,3} \right\}\) D. \(A = \left\{ {1,2,3,4,5} \right\}\)
Câu 5: Với 3 điểm A, B, C tùy ý. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = ?\)
A. \(\overrightarrow {CA} \) B. \(\overrightarrow {AC} \) C. \(\overrightarrow {CB} \) D. \(\overrightarrow {BA} \)
Câu 6: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, điểm O tùy ý. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = ?\)
A. \(\overrightarrow {OG} \) B. \(\overrightarrow {2OG} \) C. \(\overrightarrow {3OG} \) D. \(\overrightarrow {3GO} \)
Câu 7: Hệ số góc của đường thẳng \(y = - 4x + 9\) là
A. 4 B. 9 C. - 4 D. - 4x
Câu 8: Tọa độ đỉnh I của parabol \(y = - {x^2} + 4x\) là
A. \(I\left( {2;12} \right)\) B. \(I\left( {2;4} \right)\) C. \(I\left( { - 2; - 4} \right)\) D. \(I\left( { - 2; - 12} \right)\)
Câu 9: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
x + 1\begin{array}{*{20}{c}}
,&{x \ge 2}
\end{array}\\
x - 1\begin{array}{*{20}{c}}
,&{x < 2}
\end{array}
\end{array} \right.\). Tính \(f(1)\)
A. \(f(1)=2\) B. \(f(1)=3\) C. \(f(1)=1\) D. \(f(1)=0\)
Câu 10: Cho tập \(A = \left\{ {1,2,3} \right\}\). Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của A:
A. \(\emptyset \) B. \(\left\{ 1 \right\}\) C. \(\left\{ 1;2 \right\}\) D. \(\left( {2,3} \right)\)
Câu 11: Khẳng định nào đúng ?
A. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
B. Vectơ là một đoạn thẳng
C. Vectơ là một trục.
D. Vectơ là một đường thẳng .
Câu 12: Trong các điểm sau, điểm nào nằm trên đường thẳng \(y = 2x - 1\)
A. \(Q\left( {2;\;3} \right)\) B. \(N\left( {1;\;2} \right)\) C. \(P\left( {3;\;4} \right)\) D. \(M\left( {0;\;1} \right)\)
---Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----
Trên đây là phần trích dẫn Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Cù Huy Cận năm học 2018 - 2019. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, quý thầy cô và các em học sinh có thể tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ năm học 2018 - 2019