Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Nguyễn Trãi năm học 2017 - 2018 có đáp án

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

TỔ TOÁN

(Đề kiểm tra có 02 trang)

KIỂM TRA MỘT TIẾT

Môn: TOÁN 10

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

 

 Họ, tên học sinh:..................................................................Số báo danh: .............................          

Mã đề thi 896

Câu 1: Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{1 - 2x}}} \) là

A.   \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)                                              B.   \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left\{ 2 \right\}\)             

C.   \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left\{ 2 \right\}\)               D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{x^2} + 2x + 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) \le 15\) có dạng \(S = \left[ {a;b} \right]\), với \(a, b\) là các số thực. Tính \(P = a + b\).

A. \(P =  - 2\)                         B.   \(P=-1\)                         C.    \(P=1\)                           D.  \(P=2\)

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\left( {2m - 7} \right)x + 2 \le 2mx - 4m\) có tập nghiệm là tập con của \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\).

A.   \(m \ge  - 4\)                         B. \(m \ge   4\)                             C.   \(m \le 4\)                           D. \(m \le -4\)  

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm.

B. Bất phương trình \(ax + b < 0\) có tập nghiệm R khi \(a=b\) và \(b<0\).

C. Bất phương trình \(ax+b>0\) vô nghiệm khi \(a=0\) và \(b \le 0\).

D. Bất phương trình \(ax + b \le 0\) vô nghiệm khi \(a=0\) và \(b \ge 0\).

Câu 5: Với \(m>-4\) thì tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x + 2m} \right)\left( {8 - x} \right) > 0\) là

A. \(\left( { - \infty ;8} \right) \cup \left( { - 2m; + \infty } \right)\)     B. \(\left( { - 2m;8} \right)\)       C. \(\left( { - \infty ; - 2m} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right)\)     D. \(\left( {8; - 2m} \right)\)

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + 5x + 4 \le 0\\
\left( {m - 5} \right)x - 4 \ge 0
\end{array} \right.\) có nghiệm?

A.   \(m<4\)                           B.   \(m<5\)                           C.   \(m \le 4\)                           D. \(m \ge   4\)  

Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình \(\left| {x - 1} \right| + \left| {2x - 4} \right| = 6\) bằng

A.    \(\frac{1}{3}\)                                B.  \(\frac{10}{3}\)                                C.  \(\frac{37}{3}\)                               D. \(\frac{28}{3}\)

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - x - 12 \le 0\\
x + 1 > 2x + m
\end{array} \right.\) vô nghiệm?

A.   \(m \ne 4\)                           B.  \(m \ge   4\)                            C.   \(m>4\)                         D. \(m \ge   -3\) 

Câu 9: Xác định m để bất phương trình \(\frac{{{x^2} + mx - 1}}{{2{x^2} - 2x + 3}} < 1\) có nghiệm đúng với mọi \(x \in R\).

A. \(m \in \left( { - 2;2} \right)\)                                         B. \(m \in \left( { - \infty ; - 6} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)          

C. \(m \in \left( { - 6;2} \right)\)                                         D. \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 10: Giá trị của m để bất phương trình \(\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3\left( {m - 2} \right) > 0\) vô nghiệm là

A.     \(m \ge 5\)                         B.   \(m \le \frac{1}{2}\)                          C.   \(m < \frac{1}{2}\)                          D. \(m>5\)

Câu 11: Với những giá trị nào của  thì đa thức \(f\left( x \right) = m{x^2} - 12mx - 5\) luôn âm với mọi  x thuộc R?

A. \(m \in \left( { - \frac{5}{{36}};0} \right)\)                                                           B. \(m \in \left[ { - \frac{5}{{36}};0} \right]\)

C. \(m \in \left( { - \infty ; - \frac{5}{{36}}} \right) \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)                                         D. \(m \in \left( { - \frac{5}{{36}};0} \right]\)

Câu 12: Xác định m để phương trình \({x^3} + \left( {2m + 5} \right){x^2} + \left( {2m + 6} \right)x - 4m - 12 = 0\) có ba nghiệm phân biệt lớn hơn .

A. \(m \in \left( { - \frac{7}{2}; - 2} \right)\backslash \left\{ { - \frac{{19}}{6}} \right\}\)               B. \(m \in \left( { - 3;1} \right)\backslash \left\{ { - \frac{{16}}{9}} \right\}\)      

C. \(m \in \left( { - \infty ; - 3} \right)\backslash \left\{ { - \frac{{19}}{6}} \right\}\)                      D. \(m \in \left( { - \frac{7}{2}; - 3} \right)\backslash \left\{ { - \frac{{19}}{6}} \right\}\)

-------------Xem đầy đủ vui lòng xem online hoặc tải về máy-------------

Trên đây là trích dẫn của Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Nguyễn Trãi năm học 2017 - 2018. Để xem đầy đủ tài liệu vui lòng xem online hoặc chọn chức năng tải về máy. Ngoài ra có thể tham khảo thêm tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Bùi Thị Xuân năm học 2017 - 2018

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?