SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN
| ĐỀ KIỂM TRA HẾT CHƯƠNG IV NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 10A Thời gian làm bài : 45 phút |
Mã đề 700 |
Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp : ...................
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Bất phương trình \(\frac{x}{{{{(x - 1)}^2}}} \ge 0\) có tập nghiệm là:
A. \(S = (0; + \infty )\backslash \left\{ 1 \right\}\) . B. \(S = (1; + \infty )\) . C. \(S = {\rm{[}}0; + \infty )\) . D. \(S = {\rm{[}}0; + \infty )\backslash \left\{ 1 \right\}\).
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{3x + 1}}{2} < \frac{{2x - 1}}{4}\) là:
A. \(S = ( - \infty ; - \frac{3}{4}{\rm{]}}\). B. \(S = ( - \frac{3}{4}; + \infty )\). C. \(S = ( - \frac{1}{3}; + \infty )\) D. \(S = ( - \infty ; - \frac{3}{4})\).
Câu 3: Biết \(0 < a < b\), bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. \({a^3} < {b^3}\). B. \(\frac{1}{a} < \frac{1}{b}\). C. \({a^2} < {b^2}\) . D. \( - \frac{a}{2} > - \frac{b}{2}\).
Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình \((m - 3){x^2} + (m + 3)x - (m + 1) = 0\) có hai nghiệm trái dấu?
A. \(m \in ( - 1;3)\). B. \(m \in ( - 3; + \infty )\).
C. \(m \in ( - \infty ;1)\) . D. \(m \in ( - \infty ; - 1) \cup (3; + \infty )\).
Câu 5: Bất phương trình \({x^2} \ge 1\) tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. \(\left| x \right| > 1\). B. \(x \le - 1\). C. \(\left| x \right| \ge 1\). D. \(x \ge 1\).
Câu 6: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. \(f(x) = - 9{x^2} - 6x - 1\) . B. \(f(x) = 3x + 1\).
C. \(f(x) = - 3x - 1\) . D. \(f(x) = 9{x^2} + 6x + 1\) .
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x^2} + x - 12} \right| < {x^2} + x + 12\) là:
A. \(S = R\) . B. \(S = \emptyset \) .
C. \(S = ( - 1;0)\). D. \(S = ( - \infty ; - 1) \cup (0; + \infty )\).
Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình \(2{x^2} + 2(m - 1)x + 3 - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt cùng dương?
A. \(m < 3\) . B. \(m < - \sqrt 5 \). C. \(\left[ \begin{array}{l}
m < - \sqrt 5 \\
m > \sqrt 5
\end{array} \right.\). D. \(m<1\).
Câu 9: Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - 3x + 2 \le 0\\
{x^2} - 1 \le 0
\end{array} \right.\) là:
A. \(S = \left\{ 1 \right\}\). B. \(S = \left[ {1;2} \right]\). C. \(S = \left[ { - 1;1} \right]\). D. \(S = \emptyset \).
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(\left| {f(x)} \right| = \left| {g(x)} \right| \Leftrightarrow {f^2}(x) = {g^2}(x)\). B. \(\left| {f(x)} \right| = \left| {g(x)} \right| \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
f(x) = g(x)\\
f(x) = - g(x)
\end{array} \right.\) .
C. \(\left| {f(x)} \right| = g(x) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
g(x) \ge 0\\
\left[ \begin{array}{l}
f(x) = g(x)\\
f(x) = - g(x)
\end{array} \right.
\end{array} \right.\). D. \(\left| {f(x)} \right| = g(x) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
f(x) = g(x)\\
f(x) = - g(x)
\end{array} \right.\).
Câu 11: Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. \(f(x) = - x + 2\) . B. \(f(x) = x + 2\). C. \(f(x) = - x - 2\). D. \(f(x) = x - 2\).
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình \(\left| {{x^2} - 3} \right| = 3 - x\) là:
A. \(S = ( - \infty ;3]\). B. \(S = \left\{ { - 3;2} \right\}\) . C. \(S = \left\{ {0;1} \right\}\) . D. \(S = \left\{ { - 3;0;1;2} \right\}\)
-------------Xem đầy đủ vui lòng xem online hoặc tải về máy-------------
Trên đây là trích dẫn của Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Bùi Thịn Xuân năm học 2017 - 2018. Để xem đầy đủ tài liệu vui lòng xem online hoặc chọn chức năng tải về máy. Ngoài ra có thể tham khảo thêm tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Nguyễn Trãi năm học 2017 - 2018 có đáp án