Đề thi HK2 môn Tin 12 năm 2019 Trường THPT Vĩnh Lộc

TRƯỜNG THPT VÌNH LỘC

 

Mã đề thi 134

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019

Môn Thi: TIN HỌC 12

Thời gian làm bài: 45 phút; (33 câu trắc nghiệm)

 

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

 

Câu 1: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Cột                      B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính.         C. Hàng.                     D. Bảng.

Câu 2: Cho bảng dữ liệu sau:

Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:

A. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02.       

B. Một thuộc tính có tính đa trị.

C. Ðộ rộng các cột không bằng nhau.             

D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính.

Câu 3: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

A. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá.         

B. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm.

C. Thường xuyên sao chép dữ liệu.                 

D. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ.

Câu 4: Chọn đáp án đúng: Trong một quan hệ

A. Các thuộc tính phải khác miền.                     B. Có thể có các thuộc tính cùng miền.

C. Các thuộc tính có thể trùng tên                      D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Nhận dạng người dùng là chức năng của:

A. Người quản trị.            B. Hệ quản trị CSDL.           C. CSDL         D. Người đứng đầu tổ chức.

Câu 6: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :

A. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi.                      B. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu.

C. Tạo ra một hay nhiều bảng                             D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo

Câu 7: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?

A. Chọn bảng và mẫu hỏi.                      B. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu

C. So sánh đối chiếu dữ liệu.                 D. In dữ liệu (in báo cáo).

Câu 8: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn :

A. Queries.                     B. Reports.                     C. Forms                         D. Tables.

Câu 9: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. B. Bảng.                          C. Hàng.                     D. Cột

Câu 10: Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:

A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán. B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.

C. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.

D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.

Câu 11: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

A. Bảng.                  B. Hàng.                              C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính.            D. Cột

Câu 12: Người có chức năng phân quyền truy cập là:

A. Người quản trị CSDL.                                      B. Lãnh đạo cơ quan.

C. Người viết chương trình ứng dụng.                D. Người dùng.

Câu 13: Bảng phân quyền cho phép :

A. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.                     B. Phân các quyền truy cập đối với người dùng.

C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.  D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

Câu 14: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

A. Khóa chính.              B. Bản ghi chính.          C. Kiểu dữ liệu.             D. Trường chính

Câu 15: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu

B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.

C. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.

D. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.

Câu 16: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp:

A. Hình ảnh.           B. Họ tên người dùng.    C. Tên tài khoản và mật khẩu.            D. Chữ ký.

Câu 17: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:

A. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện.

B. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL

C. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu.            D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện.

Câu 18: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

A. File Name.                 B. Field Name.               C. Name Field.              D. Name

Câu 19: Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

A. SQL.                           B. Foxpro.                      C. Java                            D. Access.

Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là chức năng của lưu biên bản hệ thống?

A. Lưu lại thông tin của người truy cập vào hệ thống.   B. Lưu lại số lần truy cập vào hệ thống.

C. Lưu lại các yêu cầu tra cứu hệ thống.  D. Nhận diện người dùng để cung cấp dữ liệu mà họ được phân quyền truy cập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?