TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN Tin học 12 |
Họ và tên:…………………… Lớp:……….. |
|
1. Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau:
A. [GT] : "Nam" AND [Toan] >=8.0 B. [GT] = "Nam" AND [Toan] >=8.0
C. [GT] = Nam AND Toan >=8.0 D. GT = "Nam" AND [Toan] >=8.0
2. Có hai loại kiến trúc hệ CSDL là :
A. Tập trung và phân tán B. Thuần nhất và hỗn hợp
C. Tập trung và trung tâm D. Cá nhân và khách chủ
3. Biểu mẫu dùng để:
A. nhập dữ liệu một cách thuận tiện B. hiển thị dữ liệu theo ý người dùng.
C. hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng D. in dữ liệu một cách thích hợp
4. Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện:
A. Vào Edit chọn Relationships B. Vào Tools chọn Relationships
C. Vào View chọn Relationships D. Vào File chọn Relationships
5. Chỉnh sử cấu trúc bảng là:
A. thêm hoặc xoá trường B. thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi.
C. thêm trường, thêm bản ghi D. thêm hoặc xoá bản ghi
6. Đề tạo một CSDL trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New File dưới đây?
A. Blank Data Access Page B. Blank Database.
C. Create Table in Design view D. Create table by using wizard
7. Thao tác nào dưới đây không thuộc loại khai thác dữ liệu?
A. Kết xuất dữ liệu. B. Tìm đọc và hiển thị dữ liệu.
C. Lưu dữ liệu trên thiết bị nhớ. D. Lọc dữ liệu.
8. Trong bảng của Access có thể có nhiều nhất bao nhiêu trường.
A. 10 B. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ
C. 100 D. 255
9. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?
A. Các bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file.
B. Các đối tượng của một CSDL Access được lưu trong một file
C. Mỗi bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file.
D. Các bảng và các mẫu hỏi được lưu trong một file
10. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?
A. Mẫu hỏi dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu.
B. Mẫu hỏi, Biểu mẫu, bảng đều dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu.
C. Biểu mẫu dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu. D. Bảng dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu.
11. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B. Cập nhật dữ liệu
C. In dữ liệu D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
12. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn hai bảng và ấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete
D. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete
13. Phát biểu sau nói về hệ CSDL nào?
<
A. Cá nhân B. Phân tán C. Khách chủ D. Trung tâm
14. Cơ sở dữ liệu quan hệ là:
A. Hệ CSDL gồm nhiều bảng
B. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ
C. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL
15. Dùng chế độ nào dưới đây để thay đổi cấu trúc của bảng trong CSDL?
A. Chế độ biểu mẫu. B. Chế độ thuật sĩ C. Chế độ thiết kế. D. Chế độ trang dữ liệu.
16. Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta
A. Vào Insert chọn Tatol B. Vào File chọn Tatol
C. Vào View chọn Tatol D. Vào Query chọn Tatol
17. Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng?
A. Field B. Table C. Criteria D. Show
18. Trong Access, để kết thúc việc tạo báo cáo ta chọn nút lệnh ?
A. Exit B. Quit C. Close D. Finish
19. Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào?
A. Khóa bất kỳ B. Khóa có một thuộc tính
C. Khóa có ít thuộc tính nhất D. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian
20. Đối tượng báo cáo trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì?
A. Sửa cấu trúc bảng B. Tổng hợp dữ liệu C. Nhập dữ liệu D. Chỉnh sửa dữ liệu