Đề thi HK2 môn Tin 12 năm 2019 Trường THPT Kim Xuyên có đáp án

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG

TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN

 

 

 

                     Đề kiểm tra có 04 trang

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 THPT

NĂM HỌC 2018 - 2019

 

Môn: TIN HỌC 12

Thời gian làm bài: 45 phút.

(Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên ....................................................................

Lớp 12C

Mã đề thi 061

LÝ THUYẾT (10 ĐIỂM)

Em hãy chọn và tô kín vào ô có phương án trả lời đúng ở phiếu trả lời trắc nghiệm sau?


ĐỀ BÀI

Câu 1: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:

(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn

(3) Nháy đúp vào Create query in Design view

(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi

(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE

A. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)                           B. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)

C. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)                           D. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)

Câu 2: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

A.                            B.                     C.                      D.

Câu 3: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu                 B. Nháy nút  , nếu đang ở chế độ thiết kế

C. Nháy nút  , nếu đang ở chế độ thiết kế    D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 

Câu 4: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:

A. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau

B. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa

C. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường

D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn

Câu 5: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:

A. Create form in using Wizard                          B. Create form by using Wizard

C. Create form with using Wizard                      D. Create form for using Wizard

Câu 6: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không  nhất thiết phải thực hiện?

A. Mô tả nội dung                                                 B. Đặt kích thước

C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt        D. Chọn kiểu dữ liệu

Câu 7: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng,  thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Record/Sort/Sort Descending                        B. Insert/New Record

C. Record/Sort/Sort Ascending                          D. Edit/ Sort Ascending

Câu 8: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:

A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  hoặc nháy nút  nếu đang ở chế độ biểu mẫu

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  hoặc nháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế

C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  và nháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế

Câu 9: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

A. Khai báo tên các trường được chọn

B. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi

C. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi

D. Xác định các trường cần sắp xếp

Câu 10: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải  chọn loại nào?

A. Text                            B. Number                      C. Currency                   D. Date/time

Câu 11: Cho các thao tác sau:
            1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng
            2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường
            3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế
            4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng
            5. Chỉ định khóa chính

Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A. 2, 3, 1, 5, 4                B. 1, 3, 2, 5, 4                 C. 3, 4, 2, 1, 5                D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu 12: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :

A. View – Print Preview                                       B. Tools – Print Preview

C. Windows – Print Preview                               D. File – Print Preview

Câu 13: Bảng phân quyền cho phép :

A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng

B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.

C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

Câu 14: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:

A. Mẫu hỏi                     B. Biểu mẫu                   C. Bảng                           D. Báo cáo

Câu 15: Cho các bảng sau  :

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)

Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

A. HoaDon, LoaiSach                                           B. DanhMucSach, LoaiSach

C. DanhMucSach, HoaDon                                 D. HoaDon

Câu 16: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:

A. Tạo báo cáo thống kê số liệu                         B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu

C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh      D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu

Câu 17: Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?

A. Queries                      B. Reports                      C. Tables                        D. Forms

Câu 18: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5

C. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

D. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5

Câu 19: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :

A. Thuộc tính khóa

B. Địa chỉ của các bảng

C. Tên trường

D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)

Câu 20: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?

A. Chọn trường đưa vào báo cáo

B. Gộp nhóm dữ liệu

C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày

D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó

Câu 21: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A. Yes/No                      B. Boolean                     C. True/False                 D. Date/Time

Câu 22: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:

A. Field Size                  B. Data Type                  C. Field Name               D. Description

Câu 23: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có:

A. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản.

B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản.

C. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản.

D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?