TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BA ĐÌNH | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 |
Câu 1. Vùng Bắc Trung Bộ gồm
A. 7 tỉnh B. 5 tỉnh C. 8 tỉnh D. 6 tỉnh
Câu 2. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác ,chế biến tăng
B. giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp chế biến
C. giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp khai thác
D. tỉ trọng các ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện,nước, khí đốt thay đổi mạnh nhất
Câu 3. Bãi biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Sầm Sơn, Cửa Lò B. Bãi Cháy, Hạ Long
C. Thiên Cầm, Chân Mây D. Quy Nhơn, Nha Trang
Câu 4. Dựa vào biểu đồ xuất nhập khẩu hàng hóa qua các năm trong Atlat Việt Nam trang 24,hãy
cho biết năm 2007 nước ta nhập siêu bao nhiêu?
A. 10,2 tỉ USD B. 14,2 tỉ USD C. 5,2 USD tỉ đô D. 15,2 tỉ USD
Câu 5. Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về chăn nuôi
A. lợn, gia cầm B. trâu, bò, lợn C. trâu, bò, gia cầm D. ngựa, dê, lợn
Câu 6. Cây công nghiệp hàng năm nào sau đây được trồng ở Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Cói B. Đay C. Đậu tương D. Dâu tằm
Câu 7. Sản xuất nông nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do
A. địa hình B. . nguồn nước C. đất đai D. khí hậu
Câu 8. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 26 hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc khu vực Tây Bắc?
A. Lào Cai B. Lai Châu C. Lạng Sơn D. Yên Bái
Câu 9. Sản lượng điện của nước ta trong những năm gần đây tăng chủ yếu do
A. nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh
B. đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động
C. nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng
D. xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí
Câu 10. Hạn chế về mặt xã hội đối với phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là
A. cơ sở hạ tầng chậm phát triển
B. dân số quá đông, mật độ dân số cao, chuyển dịch kinh tế chậm
C. nhiều thiên tai,bão lũ,rét đậm
D. nghèo khoáng sản
Câu 11. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 - 2014
Đơn vị: nghìn tấn
Năm | 1995 | 2000 | 2005 | 2014 |
Tổng sản lượng | 1584,4 | 2250,5 | 3432,8 | 6332,5 |
Khai thác | 1195,3 | 1660,9 | 1995,4 | 3413,3 |
Nuôi trồng | 389,1 | 589,6 | 1437, 4 | 2919,2 |
Dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng
của nước ta giai đoạn trên là
A. biểu đồ miền B. biểu đồ cột C. biểu đồ đường D. biểu đồ tròn
Câu 12. Trong tương lai, ngành có vai trò lớn hơn trong việc giải quyết vấn đề thực phẩm và tạo ra
nhiều sản phẩm hàng hóa ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thủy sản B. trồng cây lương thực, cây thực phẩm
C. trồng cây ăn quả D. chăn nuôi
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt qua các năm
Đơn vị: nghìn ha
Năm | 2009 | 2011 | 2014 |
Tổng số | 8527,4 | 8777,6 | 8996,2 |
Lúa | 7437,2 | 7655,4 | 7816,2 |
Ngô | 1089,2 | 1121,3 | 1179,0 |
Dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện quy mô,cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt của
nước ta qua các năm là
A. biểu đồ cột B. biểu đồ tròn C. biểu đồ đường D. biểu đồ miền
Câu 14. Hai trung tâm du lịch tiêu biểu của đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội, Ninh Bình B. Hà Nội, Hải Phòng C. Hà Nội, Hải Dương D. Hà Nội, Nam Định
Câu 15. Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng lúa cả năm giai đoạn 1990- 2015
Năm | 1990 | 1995 | 1999 | 2003 | 2005 | 2015 |
Diện tích (triệu ha) | 6,04 | 6,77 | 7,65 | 7,45 | 7,33 | 7,82 |
Sản lượng (triệu tấn) | 19,23 | 24,96 | 31,39 | 34,57 | 35,80 | 45,22 |
Dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện tốc độ tăng trưởng của diện tích và sản lượng lúa của nước ta
giai đoạn trên là
A. biểu đồ miền B. biểu đồ đường C. biểu đồ cột D. biểu đồ tròn
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 12, hãy cho biết các vườn quốc gia trên các đảo của nước ta là
A. Bái Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc
C. Bái Tử Long, Xuân Thủy, Núi Chúa, Mũi Cà Mau
B. Bến En, Cát Tiên, Phú Quốc, Núi Chúa
D. Côn Đảo, U Minh Hạ, Xuân Thủy, Cù Lao Chàm
Câu 17. Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội của dải đất phía Tây nước ta hiện nay là
A. tuyến đường 1 B. tuyến đường 6 C. tuyến đường 9 D. đường Hồ Chí Minh
Câu 18. Vùng nào sau đây có diện tích trồng lúa đứng đầu nước ta?
A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Bộ
Câu 19. Cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên D. Trung du miền núi Bắc Bộ
Câu 20. Đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là nhờ
A. vùng biển ấm, quanh năm không bị đóng băng
B. có vùng biển lắm tôm, cá ,có các ngư trường cá lớn
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều ao, hồ
D. có nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá, có đường bờ biển dài
Câu 21. Trung du miền núi Bắc Bộ có thế mạnh đặc biệt để phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới dựa vào
A. đất phù sa cổ ở các vùng đồi núi thấp
B. diện tích đất feralit trên đá phiến
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc cung cấp nước tưới cho cây công nghiệp
Câu 22. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 9 hãy cho biết khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió Tây khô nóng là
A. Đồng bằng Sông Hồng B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 23. Dải đồng bằng ở Bắc Trung Bộ có nhiều thuận lợi để phát triển
A. nuôi trồng thủy sản B. lúa và hoa màu
C. cây công nghiệp hàng năm D. chăn nuôi gia súc
Câu 24. Tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng khai thác thủy sản của nước ta là
A. Kiên Giang B. Khánh Hòa C. Cà Mau D. Quảng Ninh
Câu 25. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 21 hãy cho biết trung tâm công nghiệp Huế có ngành nào sau đây?
A. Hóa chất, điện tử B. Luyện kim, đóng tàu, điện tử
C. Sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử D. Cơ khí, dệt may
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung đề thi HK2 môn Địa lý lớp 12 năm 2018-2019 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.