SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Đề thi môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 05 trang
Họ và tên thí sinh:.................................................................
Số báo danh..........................................................................
Mã đề: 108
Câu 1: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ở nước ta là
A. kinh tế nhà nước. | B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
C. kinh tế tập thể. | D. kinh tế cá thể. |
Câu 2: Những vùng có tiềm năng nhất để sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là
A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. |
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. |
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long. |
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên. |
Câu 3: Quốc lộ 1A không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây
A. Tây Nguyên. | B. Đồng bằng sông Cửu Long. |
C. Đông Nam Bộ. | D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. |
Câu 4: Trung du và miền núi nước ta là vùng thích hợp để trồng các loại cây
A. cây ăn quả. | B. cây lương thực. | C. cây rau đậu. | D. cây công nghiệp lâu năm. |
Câu 5: Chiến lược phát triển đối với quá trình công nghiệp hóa ở nước ta là
A. phát triển các ngành công nghiệp khai thác. |
B. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến. |
C. phát triển các ngành công nghiệp điện, khí đốt, nước. |
D. phát triển tất cả các ngành công nghiệp. |
Câu 6: Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là
A. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu. |
B. phù hợp với nhu cầu của thị trường. |
C. đa dạng hóa sản phẩm nông sản. |
D. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai. |
Câu 7: Nguyên nhân cơ bản nhất làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khí hậu thuận lợi hơn. | B. giao thông thuận tiện hơn. |
C. lịch sử định cư sớm hơn. | D. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn. |
Câu 8: Sự gia tăng dân số nhanh hiện nay ở nước ta đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc
A. mở rộng thị trường tiêu thụ. | B. cải thiện chất lượng cuộc sống của nhân dân. |
C. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. | D. phát triển ngành công nghiệp chế biến. |
Câu 9: Vụ lúa có năng suất cao nhất trong năm của nước ta là
A. hè thu. | B. mùa. | C. chiêm. | D. đông xuân. |
Câu 10: Khí hậu có mùa đông lạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ là thế mạnh đặc biệt để phát triển các cây có nguồn gốc
A. cận nhiệt, ôn đới. | B. cận nhiệt, nhiệt đới. |
C. cận nhiệt, cận xích đạo. | D. ôn đới, nhiệt đới. |
Câu 11: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là nhờ
A. những thành tựu trong phát triển văn hóa, y tế, giáo dục. |
B. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo hướng nghiệp. |
C. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. |
D. số lượng lao động làm việc trong các công ty liên doanh tăng lên. |
Câu 12: Nét đặc trưng về vị trí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. có biên giới chung với hai nước, giáp biển. |
B. giáp Trung Quốc, giáp một vùng kinh tế. |
C. giáp Lào, không giáp biển. |
D. giáp một vùng kinh tế, giáp biển. |
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với người lao động nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp, nông nghiệp. |
B. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. |
C. Thông minh, cần cù, có kinh nghiệm trong hoạt động dịch vụ. |
D. Sáng tạo, thông minh, có kinh nghiệm trong hoạt động thương mại. |
Câu 14: Cho bảng số liệu sau:
Doanh thu từ ngành du lịch và số lượt khách du lịch của Việt Nam từ năm 2000 đến 2017.
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2017 |
Doanh thu từ du lịch (Tỷ đồng) | 4 459 | 14 693 | 44 446 | 75 156 | 90 495 |
Khách nội địa (Nghìn lượt khách) | 8 614 | 24 866 | 63 312 | 111 429 | 142 756 |
Khách quốc tế (Nghìn lượt khách) | 4 015 | 7 103 | 11 024 | 14 631 | 18 303 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện doanh thu từ ngành du lịch và số lượt khách du lịch của Việt Nam từ năm 2000 đến 2017 là
A. cột. | B. tròn. | C. kết hợp. | D. đường. |
Câu 15: Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào về dân số theo thành thị và nông thôn nước ta từ năm 1995 đến năm 2017?
A. So sánh dân số theo thành thị và nông thôn. |
B. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn. |
C. Tốc độ tăng trưởng dân số theo thành thị và nông thôn. |
D. Quy mô và cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn. |
Câu 16: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp của nước ta từ 2005 đến năm 2017.
Đơn vị: Nghìn tấn.
Năm | 2005 | 2010 | 2013 | 2015 | 2017 |
Than sạch | 34 093 | 44 835 | 41 064 | 41 664 | 38 409 |
Dầu thô khai thác | 18 519 | 15 014 | 16 705 | 18 746 | 15 518 |
Quặng sắt | 772 | 1 972 | 2 495 | 2 691 | 5 515 |
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp của nước ta từ 2005 đến năm 2017 là
A. kết hợp. | B. tròn. | C. cột. | D. đường. |
Câu 17: Nguyên nhân cơ bản nhất làm diện tích rừng của nước ta thu hẹp nhanh chóng là
A. khai thác rừng bừa bãi. | B. đốt rừng làm nương rẫy. |
C. chiến tranh kéo dài. | D. cháy rừng. |
Câu 18: Ngành công nghiệp rượu, bia, nước ngọt thường phân bố ở
A. gần tuyến đường giao thông. | B. gần nguồn nguyên liệu. |
C. các thành phố lớn. | D. nơi tập trung công nhân lành nghề. |
Câu 19: Cho bảng số liệu sau:
Mật độ dân số Việt Nam phân theo vùng năm 2017.
Đơn vị: Người/km2
Vùng | Mật độ dân số |
Đồng bằng sông Hồng | 1004 |
Trung du và miền núi phía Bắc | 128 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung | 208 |
Tây Nguyên | 106 |
Đông Nam Bộ | 711 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 435 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số Việt Nam phân theo vùng năm 2017 là
A. miền. | B. tròn. | C. kết hợp. | D. cột. |
Câu 20: Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào về diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu nước ta từ năm 2000 đến năm 2017?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu. |
B. So sánh sự thay đổi diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu. |
C. Quy mô và cơ cấu diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu. |
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích vụ lúa đông xuân và vụ hè thu. |
Câu 21: Đường Hồ Chí Minh có vai trò
A. thay thế vai trò của quốc lộ 1A đã bị xuống cấp. |
B. giảm bớt sự chênh lệch về phát triển kinh tế miền Bắc và miền Nam. |
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội phía Tây của Tổ quốc. |
D. giúp Tây Nguyên tiến kịp các vùng khác. |
Câu 22: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao. | B. nông nghiệp nhiệt đới. |
C. có sản phẩm đa dạng. | D. nông nghiệp đang được hiện đại hóa. |
Câu 23: Nơi nổi tiếng về trồng rau ôn đới, sản xuất hạt giống rau quanh năm và trồng hoa xuất khẩu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Nghĩa Lộ. | B. Điện Biên. | C. Sa Pa. | D. Mộc Châu. |
Câu 24: Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc?
A. Lào Cai. | B. Điện Biên. | C. Sơn La. | D. Lai Châu. |
Câu 25: Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi của nước ta phát triển là
A. ngành công nghiệp chế biến phát triển. |
B. nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng. |
C. dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ. |
D. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo. |
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và dân tộc nước ta?
A. Mức sống của các dân tộc ít người đã ở mức cao. |
B. Các dân tộc luôn đoàn kết bên nhau. |
C. Sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng còn chênh lệch. |
D. Các dân tộc luôn phát huy truyền thống sản xuất. |
Câu 27: Việc phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trên phạm vi cả nước là rất cần thiết vì
A. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao. |
B. nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp. |
C. sự phân bố dân cư nước ta không đều và chưa hợp lí. |
D. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng. |
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?
A. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn. |
B. Mật độ dân cư ở đồi núi và cao nguyên cao nhất. |
C. Dân cư phân bố không đồng đều trên phạm vi cả nước. |
D. Dân cư phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển. |
Câu 29: Cho bảng số liệu sau:
Số lượng đàn gia súc và gia cầm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2017.
Năm | Trâu (Nghìn con) | Bò (Nghìn con) | Gia cầm (Triệu con) |
2005 | 2 922 | 5 541 | 220 |
2010 | 2 877 | 5 808 | 301 |
2015 | 2 524 | 5 367 | 342 |
2017 | 2 491 | 5 655 | 386 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2017, Tổng cục thống kê 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượng đàn gia súc và gia cầm của nước ta?
A. Đàn gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất. |
B. Năm 2017 so với 2005 đàn gia cầm tăng gấp 1,85 lần. |
C. Năm 2017 so với 2005 đàn bò tăng gấp 2,0 lần. |
D. Đàn trâu có xu hướng tăng theo thời gian. |
Câu 30: Yếu tố quan trọng nhất đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta là
A. lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. | B. thị trường tiêu thụ. |
C. tiến bộ khoa học – kĩ thuật. | D. điều kiện tự nhiên thuận lợi. |
Đáp án Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2020
1 | A |
2 | B |
3 | A |
4 | D |
5 | B |
6 | D |
7 | C |
8 | A |
9 | D |
10 | A |
11 | B |
12 | A |
13 | B |
14 | C |
15 | B |
16 | D |
17 | A |
18 | C |
19 | D |
20 | B |
21 | C |
22 | B |
23 | C |
24 | A |
25 | D |
26 | A |
27 | C |
28 | B |
29 | A |
30 | B |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi HK2 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lạc 2 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !