Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Phan Bội Châu

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU

KIỂM TRA HỌC KỲ I

TỔ TOÁN - TIN HỌC

MÔN: TIN HỌC

Năm học 2019 – 2020

Thời gian: 45 phút

Họ và tên học sinh:....................................................................................... Lớp: 11/.................

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

TL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

TL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1:  Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện:

          A  Insert / New Field                                                 B  Insert / Rows              

          C  Insert / New Record                                             D  Insert / Columns

Câu 2:  Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây

          A  Insert – Relationships                                          B  Edit – Relationships  C  Tools – Relationships          D  File – Relationships

Câu 3:  Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng        trên thanh công cụ?

          A  Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc                  B  Lọc/hủy bỏ lọc          

          C  Lọc theo ô dữ liệu đang chọn                             D  Lọc dữ liệu theo mẫu

Câu 4:  Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :

A. Tính toán cho các trường tính toán               B. Sửa cấu trúc bảng

C. Lập báo cáo                                                      D. Xem, nhập và sửa dữ liệu

Câu 5:  Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
           (1).Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ  tới bảng chính.      (2).Chọn các tham số liên kết.
           (3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết.                               (4).Mở cửa sổ Relationships.

          A  4-3-2-1                        B  4-3-1-2                        C  2-3-4-1                        D  2-4-3-1

Câu 6:  Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

          A  Bản ghi chính             B  Kiểu dữ liệu                C  Trường chính              D  Khóa chính

Câu 7:  Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?

          A  Curency                       B  Text                              C  AutoNumber               D  Number

Câu 8:  Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

          A  Không thực hiện được                                         B  Edit/Delete Rows      

          C  Edit/Delete Field                                                   D  Insert/Rows

Câu 9:  Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn:

          A  FORM                          B  QUERY                        C  TABLE                         D  REPORT

Câu 10:  Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :

A. File – Print Preview                                         B. Tools – Print Preview

C. Windows – Print Preview                                  D. View – Print Preview

Câu 11:  Để lọc theo mẫu ta thực hiện thao tác :

          A                                  B                                   C                                   D 

Câu 12:  Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:

          A  Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu   B  Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu   C  Sửa đổi dữ liệu      D  Nhập và sửa dữ liệu

Câu 13:  Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?

          A  Sửa những dữ liệu chưa phù hợp.                      B  Thêm bản ghi.            

C  Nhập dữ liệu ban đầu.                             D  Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng

Câu 14:  Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,...

          A  Memo                          B  Number                        C  AutoNumber               D  Currency

Câu 15:  Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

A. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm                       

B. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá

C. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ       

 D. Thường xuyên sao chép dữ liệu

................

Câu 20:  Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:

          A  không cần thiết phải đặt khóa chính.               

          B  Access không cho phép nhập dữ liệu.              

          C  Access không cho phép lưu bảng.                    

          D  Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính.

Câu 21:  Trong vùng lưới QBE, dòng  Criteria dùng để :

A  Chứa biểu thức toán học;                                              B  Chứa hằng số;            

C  Chứa hàm.                                                                        D  Chứa điều kiện để truy vấn;

Câu 22:  Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :

          A  File – close                 B  Tools – Exit                C  File – Exit                    D  View – Exit

Câu 23:  Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường?

          A  2 trường.                      B  Không cần.                  C  1 trường.                      D  Tùy bảng.

Câu 24 Bảng phân quyền cho phép :

A. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.   

B. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

C. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.  

D. Phân các quyền truy cập đối với người dùng

Câu 25:  Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu

          A  Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.                              B  Trong chế độ trang dữ liệu    

          C  Không thể thay đổi được                                     D  Trong chế độ thiết kế

.............

Câu 30:  Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:

A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên

B. Người dùng tự thiết kế          

C. Tất cả các trên  đều sai    

D. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo

Câu 31 Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?

A. Chọn trường đưa vào báo cáo                               B. Gộp nhóm dữ liệu

C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày                   D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó

Câu 32:  Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từ

          A  Một Form và nhiều Query                                 

          B  Một Table hoặc một Form                                  

          C  Nhiều Table và nhiều Query                             

          D  Một hoặc nhiều Query

Câu 33:  Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :

          A  Data Type                                                              B  Field Type                  

          C  Description                                                            D  Field Properties

Câu 34:  Dữ liệu của cơ sở dữ liệu quan hệ được lưu ở:

          A  Báo cáo.                      B  Mẫu hỏi.                      C  Bảng.                            D  Biểu mẫu.

Câu 35:  Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ?

          A  Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.                                     

          B  Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ.                                            

          C  Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ                           

           D  In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ.

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

TL

B

C

B

D

B

D

B

A

B

A

B

B

D

B

B

A

A

C

C

D

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

TL

D

C

D

C

D

D

D

C

D

B

C

C

A

C

C

A

A

A

A

A

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?